Tôn Việt Nhật được sản xuất với nhiều loại tôn khác nhau như tôn lạnh, tôn mạ màu, tôn xốp. Tùy vào từng loại mà có giá khác nhau. Giá chỉ từ 320.000 đồng/1m2, liên hệ ngay.
Hiện nay, tôn Việt Nhật cũng là loại tôn đang được sử dụng phổ biến thị trường, không ít các nhà đầu và gia chủ lựa chọn để làm mái tôn. Do đó, tôn Việt Nhật giá bao nhiêu tiền 1m2, độ bền thế nào, có tốt không được rất nhiều người quan tâm. Trong bài viết này, Cơ Khí Miền Bắc sẽ giải đáp chi tiết nhất, quý khách cùng tham khảo.
1. Tôn Việt Nhật là tôn gì?
Tôn Việt Nhật là loại tôn được thương hiệu Việt Nhật sản xuất. Đây là cái tên nổi tiếng dẫn đầu trên thị trường trong ngành sản xuất tôn của Việt Nam đang được rất nhiều nhà thầu và các khách hàng tin tưởng chọn lựa để lắp đặt các công trình. Hầu hết sản phẩm tôn này đều được người dùng đánh giá rất cao về tính thẩm mỹ và chất lượng đảm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn trong ngành sản xuất tôn đưa ra.
Ở các tỉnh thành của Việt Nam như Đồng Nai, Hà Nội, Bắc Ninh,… có nhiều công trình công cộng, nhà ở, khu dân cư và cả trung tâm thương mại đều làm tôn Việt Nhật. Mỗi năm, không ít các đại lý phân phối vật liệu xây dựng cung cấp hàng trăm ngàn tấn tôn cuộn, tôn màu, tôn mạ kẽm,… của thương hiệu Việt Nam ra thị trường để kiến tạo ra các công trình đẹp, bền br theo thời gian. Nhờ vào chất lượng đạt tiêu chuẩn mà tôn Việt Nhật luôn xếp vào hạng “Hàng Việt Nam chất lượng cao” và được mọi người yêu thích.
2. Tôn Việt Nhật có tốt không?
Tôn Việt Nhật có tốt không? Câu trả lời là có. Nhờ vào dây chuyền sản xuất khép kín cùng công nghệ tiên tiến NOF, sản phẩm này được đánh giá cao về kháng hao mòn, độ bền, thân thiện với môi trường. Hầu hết sản phẩm tôn của hãng đều có thành phần cấu tạo là hợp kim nhôm nhằm tăng cường được khả năng chống những tác động từ môi trường bên ngoài, bảo vệ tôn khỏi những ảnh hưởng từ axit, muối biển.
Sau đây là các ưu điểm vượt trội của loại tôn Việt Nhật:
– Tôn Việt Nhật đáp ứng được tiêu chuẩn tiên tiến của công nghệ Nhật Bản JIS G3392 và ASTM A792 của Mỹ.
– Tôn được sản xuất có khoảng chân không giữa từng lớp tôn giúp cách nhiệt và cách âm tốt hơn so với loại tôn thường.
– Tôn Việt Nhật rất đa dạng về các chủng loại như tôn lạnh không màu, tôn lạnh màu, tôn kẽm, tôn giả ngói, tôn cách nhiệt,… giúp đáp ứng được nhu cầu của mọi khách hàng, phù hợp với mọi công trình.
– Loại tôn xốp cách nhiệt với lớp nền dày khoảng 0.3 – 0.5mm giúp cho mái tôn giảm trọng lượng, giữ ngôi nhà luôn mát mẻ vào ngày nóng và bền lâu theo thời gian.
Chính nhờ quy trình sản xuất và các ưu điểm trên, Tôn Việt Nhật trong suốt thời gian có mặt trên thị trường đã nhận được rất nhiều chứng nhận về chất lượng. Điều này chứng tỏ về chất lượng và độ bền của sản phẩm nên quý khách hàng có thể yên tâm lựa chọn, sử dụng sản phẩm.
– Tiêu chuẩn T-Bend: Mặt trên và mặt dưới của tôn dưới 4T.
– Chà búa dung môi M.E.K: Sơn trên tôn không bị bong tróc.
– Cắt ép phồng: Các số ô tróc dưới 5%.
– Thử va đập: Sơn không bị bong tróc.
– Cà bút chì: Sơn không bị bong tróc.
Do đó, sản phẩm tôn Việt Nhật là một trong những sự lựa chọn của rất nhiều người để ứng dụng làm xà gồ, khuôn làm đá, ống thông gió, mái tôn cho nhà ở, nhà xưởng, làm thanh treo,…
3. Tôn Việt Nhật giá bao nhiêu 1m2?
Tôn Việt Nhật được sản xuất với nhiều loại tôn khác nhau như tôn lạnh, tôn mạ màu, tôn xốp. Tùy vào từng loại mà tôn này có giá khác nhau. Nhưng theo người tiêu dùng thì giá tôn Việt Nhật ở mức phải chăng, thích hợp với điều kiện tài chính, túi tiền của mọi người. Cụ thể là:
– Giá tôn lạnh Việt Nhật từ 52.000 – 95.000 đồng/m.
– Giá tôn màu Việt Nhật từ 47.500 – 88.000 đồng/m.
– Giá tôn xốp Việt Nhật từ 150.00 – 176.000 đồng/m.
– Giá tôn kẽm Việt Nhật từ 51.000 – 90.000 đồng/m.
4. Phân loại tôn Việt Nhật trên thị trường hiện nay
Hiện nay, tôn Việt Nhật gồm có các chủng loại sau đây:
4.1. Tôn lạnh Việt Nhật
Tôn lạnh Việt Nhật là loại tôn được nghiên cứu và sản xuất từ hộp kim nhôm mạ kẽm có thành phần cấu tạo theo tỷ lệ là 55% nhôm, 1,5% silicon và 43,5% kẽm. Do đó, khi sử dụng tôn lạnh này sẽ giúp cho ngôi nhà luôn được mát mẻ, giữ nhiệt độ ổn định. Bề mặt tôn nhẵn, sáng bóng, có khả năng chống ăn mòn rất tốt, chống chọi được các tác động khắc nghiệt từ thiên nhiên. Tôn lạnh Việt có mẫu mã rất đa dạng và phong phú giúp quý khách dễ dàng chọn được mẫu ưng ý.
4.2. Tôn xốp cách nhiệt Việt Nhật
Loại tôn xốp cách nhiệt Việt Nhật hay còn gọi là tôn cách nhiệt, tôn chống nóng, tôn PU. Nó được cấu tạo từ 3 lớp gồm có lớp Pu, lớp tôn cùng với lớp mảng PP/PVC. Nhờ đó, tôn xốp này cách âm và cách nhiệt rất tốt. Hơn nữa, tôn có độ bền cao, có thể sử dụng tới 15 – 20 năm tùy vào từng điều kiện của môi trường như độ ẩm, nắng, mưa, gió nên chúng thích hợp lắp đặt làm mái lợp cho công ty, nhà xưởng, nhà ở,…
4.3. Tôn kẽm Việt Nhật
Tôn kẽm Việt Nhật còn có tên gọi khác là tôn mạ kẽm dạng cuộn. Đây là loại thép dạng cuộn, ở trên bề mặt được phủ lớp kẽm nguyên chất. Do được sản xuất theo công nghệ lò NOF giúp sản phẩm có chất lượng đạt chuẩn vượt trội, bề mặt sáng, nhẵn bóng.
Tôn kẽm khá nhẹ, thi công và lắp đặt dễ dàng. Bên cạnh đó, giá thành cũng rất rẻ, chống được oxy hóa mạnh. Hiện nay, tôn kẽm này được ứng dụng rất nhiều trong thủ công mỹ nghệ, tấm lợp,…
4.4. Tôn giả ngói Việt Nhật
Loại tôn sóng ngói Việt Nhật này được thiết kế tương tự như mái ngói truyền thống nên có tính thẩm mỹ tương tự. Tuy nhiên, trọng lượng của nó nhẹ hơn rất nhiều và có giá rẻ. Do đó, không ít gia chủ lựa chọn để làm mái cho công trình kiến trúc cổ điển, biệt thự,… để mang lại tính thẩm mỹ cao. Ngoài ra, sản phẩm cũng bớt trọng tải lên khung sườn nên ngôi nhà sẽ được bền lâu hơn theo thời gian.
4.5. Tôn màu Việt Nhật
Tôn mạ màu Việt được làm từ loại tôn kẽm hoặc loại tôn lạnh có phủ trên bề mặt lớp sơn. Tôn có bề mặt nhẵn bóng và có nhiều màu sắc giúp công trình lắp đặt có tính thẩm mỹ cao. Bên cạnh đó, tôn này cũng có độ bền cao hơn so với tôn lạnh, tôn kẽm nên nó được ứng dụng rộng rãi trong việc làm tôn lợp công trình xây dựng.
5. Tôn Việt Nhật bao nhiêu tiền một mét vuông?
Chi phí thi công làm tôn Việt Nhật sẽ không cố định, phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Tuy nhiên, quý khách có thể tham khảo bảng giá sau đây để đưa ra lựa chọn, tính toán dự trù kinh phí.
STT | Tên sản phẩm | Độ dày tôn | Đơn vị | Tôn Việt Nhật | |
1 lớp | Chống nóng | ||||
1 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm. Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm | 0.3 | m2 | 320.000 | 420.000 |
0.35 | 340.000 | 440.000 | |||
0.4 | 360.000 | 460.000 | |||
0.45 | 380.000 | 480.000 | |||
2 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm. Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm | 0.3 | m2 | 380.000 | 480.000 |
0.35 | 400.000 | 500.000 | |||
0.4 | 420.000 | 520.000 | |||
0.45 | 440.000 | 540.000 |
Chi phí làm tôn Việt Nhật phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như:
– Giá tôn: Tùy vào từng loại mà chi phí sẽ khác nhau.
+ Tôn giả ngói 1 – 3 lớp dao động 480.000 – 500.000 đồng/m2.
+ Tôn mạ màu 11 lớp 3 sóng hoặc tôn xốp cách nhiệt 3 lớp có giá 480.000 đồng/k2/
– Chi phí nhân công:
+ Nếu làm tầng 1 sẽ có giá 50.000 đồng/m2
+ Làm mái tầng 2 sẽ có giá 90.000 đồng/m2.
+ Làm mái tầng 3: 95.000 đồng/m2.
Lưu ý: Quý khách liên hệ tới Cơ Khí Miền Bắc để được báo giá chi tiết và chính xác nhất.
Hy vọng với các thông tin trên đây, quý khách đã biết được tôn Việt Nhật giá bao nhiêu 1m2, có tốt không, độ bền thế nào. Các khách hàng có thể liên hệ tới Cơ Khí Miền Bắc để được tư vấn tốt nhất. Sở hữu nhân viên và đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm, chúng tôi tin tưởng sẽ đáp ứng và làm hài lòng mọi khách hàng.
Tin hay về mái tôn:
- Lợp mái tôn bao nhiêu tiền 1m2 tại Hà Nội?
- Lợp mái tôn có dễ không, cần chú ý những gì?
- Báo giá thi công tôn nhựa lấy sáng tại Hà Nội năm 2024