Cửa nhôm đang ngày càng trở nên phổ biến trong các công trình xây dựng bởi những ưu điểm vượt trội về độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng cách nhiệt, cách âm. Tuy nhiên, nhiều người vẫn băn khoăn không biết giá cửa nhôm bao nhiêu tiền 1m2? Bài viết này sẽ giúp khách hàng giải đáp thắc mắc chi tiết.
1. Thông tin chung về cửa nhôm kính
Cửa nhôm kính là loại cửa được cấu tạo từ hai thành phần chính là khung nhôm và tấm kính. Khung nhôm có chức năng định hình, nâng đỡ và bảo vệ tấm kính bên trong. Trong khi tấm kính mang lại sự thông thoáng và ánh sáng tự nhiên cho không gian.
2. Đặc điểm, cấu tạo của cửa nhôm kính
Cửa nhôm kính gồm hai thành phần chính:
- Khung nhôm: Đây là bộ phận chịu lực chính của cửa, tạo hình và bảo vệ phần kính bên trong. Khung nhôm được làm từ các thanh nhôm định hình, có độ cứng cao, nhẹ và bền.
- Kính: Phần kính được lắp vào khung nhôm, có thể là kính đơn, kính cường lực, kính dán an toàn hoặc kính hộp. Mỗi loại kính có những đặc tính khác nhau về độ dày, khả năng cách âm, cách nhiệt và an toàn.
Đặc điểm của cửa nhôm kính
- Độ bền cao: Cửa nhôm kính có khả năng chịu được tác động của môi trường như nắng mưa, gió bão, độ ẩm cao. Nhôm là chất liệu cứng cáp, không bị cong vênh, mối mọt, còn kính cường lực đảm bảo độ an toàn.
- Khả năng cách âm, cách nhiệt tốt: Nhờ vào cấu trúc đặc biệt và các lớp gioăng kín, cửa nhôm kính giúp ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài, đồng thời giữ nhiệt hiệu quả, tiết kiệm năng lượng cho ngôi nhà.
- Trọng lượng nhẹ: Nhôm là vật liệu nhẹ, giúp giảm tải trọng cho công trình, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
- Tính thẩm mỹ cao: Cửa nhôm kính có nhiều mẫu mã, màu sắc đa dạng, dễ dàng kết hợp với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau. Bên cạnh đó, kính trong suốt giúp không gian trở nên rộng rãi và sáng sủa hơn.
- An toàn: Kính cường lực có độ bền cao, khó vỡ, bảo vệ an toàn cho người sử dụng.
- Dễ dàng vệ sinh: Bề mặt nhôm và kính trơn bóng, dễ dàng lau chùi, không bám bụi bẩn.
3. Báo giá cửa nhôm kính bao nhiêu tiền 1m2?
Với nhiều yếu tố ảnh hưởng, rất khó để đưa ra một con số chính xác cho 1m2 cửa nhôm kính bao nhiêu tiền. Giá có thể dao động từ vài trăm nghìn đồng đến vài triệu đồng/m2. Để có thể cân nhắc lựa chọn thiết kế phù hợp với ngân sách, khách hàng hãy tham khảo bảng giá mới nhất sau đây.
Giá cửa nhôm kính Việt Pháp
TT | Hạng Mục | Diễn giải chi tiết vật tư | Đơn Vị | Đơn Giá (vnđ) |
Các vật tư sử dụng: Kính dán an toàn Hải Long/Việt Nhật dày 6.38mm trắng trong. Vít lắp đặt inox. Keo Silicone Apolo A500/Dow Corning nhập khẩu Mỹ. | ||||
Cửa Nhôm Việt Pháp | ||||
1 | Cửa đi mở quay 1 cánh, 2 cánh | Nhôm Việt Pháp hệ 450 | M2 | 1.100.000 |
Nhôm Việt Pháp hệ 4400 | M2 | 1.000.000 | ||
Phụ kiện cửa 1 cánh Việt Pháp | Bộ | 550.000 | ||
Phụ kiện cửa 2 cánh Việt Pháp | Bộ | 900.000 | ||
2 | Cửa đi mở trượt (lùa) 2 cánh, 4 cánh | Nhôm Việt Pháp hệ 2600 | M2 | 1.000.000 |
Phụ kiện cửa 2 cánh Việt Pháp | Bộ | 250.000 | ||
Phụ kiện cửa 4 cánh Việt Pháp | Bộ | 450.000 | ||
3 | Cửa sổ mở quay 1 cánh, 2 cánh | Nhôm Việt Pháp hệ 4400 | M2 | 1.000.000 |
Phụ kiện cửa 1 cánh Việt Pháp | Bộ | 200.000 | ||
Phụ kiện cửa 2 cánh Việt Pháp | Bộ | 350.000 | ||
4 | Cửa sổ mở trượt (lùa) 2 cánh, 4 cánh | Nhôm Việt Pháp hệ 2600 | M2 | 1.000.000 |
Phụ kiện cửa 2 cánh Việt Pháp | Bộ | 250.000 | ||
Phụ kiện cửa 4 cánh Việt Pháp | Bộ | 450.000 | ||
5 | Cửa sổ mở hất (mở lật) | Nhôm Việt Pháp hệ 4400 | M2 | 1.000.000 |
Phụ kiện cửa 1 cánh Việt Pháp | Bộ | 250.000 | ||
6 | Vách nhôm kính | Nhôm Việt Pháp hệ 4400 | M2 | 900.000 |
7 | Cửa sổ 1 cánh, 2 cánh, 3 cánh, 4 cánh trượt lùa | Nhôm Việt Pháp hệ 48 | m2 | 1.100.000 |
Bộ phụ kiện cửa sổ 2 cánh: Bánh xe, chốt sò | Bộ | 250.000 | ||
Phụ kiện cửa sổ 4 cánh Việt Pháp | Bộ | 450.000 | ||
8 | Cửa đi 1 cánh, 2 cánh, 3 cánh, 4 cánh trượt lùa | Nhôm Việt Pháp hệ 48 | m2 | 1.150.000 |
Bộ phụ kiện cửa đi 1 cánh: Bánh xe, khóa tay nắm chữ D | Bộ | 340.000 | ||
Bộ phụ kiện cửa đi 2 cánh: Bánh xe, chốt xập, khóa tay nắm chữ D | Bộ | 445.000 | ||
Bộ phụ kiện cửa đi 4 cánh: Bánh xe, chốt xập, khóa tay nắm chữ D | Bộ | 650.000 |
Giá cửa nhôm kính Xingfa
STT | TÊN SP | ĐẶC ĐIỂM | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | Cửa sổ lùa | Cửa sổ nhôm Xingfa hệ 93. Màu: xám ghi, trắng sữa, nâu cafe Kính cường lực 8mm, lắp đặt hoàn thiện, phụ kiện Kinlong đồng bộ, Bảo hành 5 năm |
1.4 MM | M2 | 2.100.000 |
2 | Cửa đi lùa | Cửa đi nhôm Xingfa hệ 93. Màu: xám ghi, trắng sữa, nâu cafe Kính cường lực 8mm, lắp đặt hoàn thiện, phụ kiện Kinlong đồng bộ, Bảo hành 5 năm |
1.4 MM | M2 | 2.150.000 |
3 | Cửa sổ mở quay | Cửa sổ nhôm Xingfa mở quay hệ 55. Màu: xám ghi, trắng sữa, nâu cafe Kính cường lực 8mm, lắp đặt hoàn thiện, phụ kiện Kinlong đồng bộ, Bảo hành 5 năm |
1.4 MM | M2 | 2.250.000 |
4 | Cửa sổ bật | Cửa sổ nhôm Xingfa mở hất hệ 55. Màu: xám ghi, trắng sữa, nâu cafe Kính cường lực 8mm, lắp đặt hoàn thiện, phụ kiện Kinlong đồng bộ, Bảo hành 5 năm |
1.4 MM | M2 | 2.250.000 |
5 | Cửa đi mở quay | Cửa đi nhôm Xingfa mở quay hệ 55. Màu: xám ghi, trắng sữa, nâu cafe Kính cường lực 8mm, lắp đặt hoàn thiện, phụ kiện Kinlong đồng bộ, 2 cánh, 3 cánh, 4 cánh,… Bảo hành 5 năm |
2.0MM | M2 | 2.300.000 |
6 | Cửa xếp trượt | Cửa nhôm Xingfa gấp xếp hệ 55. Màu: xám ghi, trắng sữa, nâu cafe Kính cường lực 8mm, lắp đặt hoàn thiện, phụ kiện Kinlong đồng bộ, 3 cánh, 4 cánh, 5 cánh, 6 cánh,… Bảo hành 5 năm |
2.0MM | M2 | 2.400.000 – 2.800.000 |
Giá cửa nhôm kính cỏ/thường
STT | Tên sản phẩm | Nội dung | ĐVT | Đơn giá |
1 | Vách nhôm kính đố nhỏ | Nhôm hộp 25x50mm sơn tĩnh điện màu trắng. Sử dụng kính trắng thường 5mm hoặc kính mờ ô ly. Vật tư đi kèm: Sập nhôm 25, các loại gioăng, keo Apollo, vít… |
M2 | 550.000 |
2 | Cửa nhôm kính đố nhỏ | Nhôm hộp 25x50mm sơn tĩnh điện màu trắng. Sử dụng kính trắng thường 5mm hoặc kính mờ ô ly. Vật tư đi kèm: Sập nhôm 25, các loại gioăng, keo Apollo, vít, phụ kiện theo từng loại cửa… Loại cửa: Mở quay, mở trượt (mở lùa) |
M2 | 630.000 |
3 | Vách nhôm kính đố to | Nhôm hộp 25x76mm sơn tĩnh điện màu trắng. Sử dụng kính trắng thường 5mm hoặc kính mờ ô ly. Vật tư đi kèm: Sập nhôm 25, các loại gioăng, keo Apollo, vít… |
M2 | 600.000 |
4 | Cửa nhôm kính đố to | Nhôm hộp 25x76mm sơn tĩnh điện màu trắng. Sử dụng kính trắng thường 5mm hoặc kính mờ ô ly. Vật tư đi kèm: Sập nhôm 25, các loại gioăng, keo Apollo, vít, phụ kiện theo từng loại cửa… Loại cửa: Mở quay, mở trượt (mở lùa) |
M2 | 680.00 |
Giá cửa nhôm kính giá rẻ
STT | TÊN SẢN PHẨM | MÔ TẢ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
1 | Mẫu cửa đi mở lùa – vách nhôm kính hệ 700 | Kính thường 5mm – 10mm Màu sắc: đen, trắng, ghi Khung nhôm sơn tĩnh điện |
785.000 – 940.000 |
2 | Cửa sổ lùa nhôm hệ 700 | Kính cường lực 5mm – 8mm Màu sắc: đen, trắng, ghi Khung nhôm sơn tĩnh điện |
850.000 – 1.150.000 |
3 | Mẫu cửa đi mở lùa – vách nhôm kính hệ 700 | Kính cường lực 8mm Màu sắc: giả gỗ, vân gỗ Khung nhôm sơn tĩnh điện |
940.000 – 1.0450.000 |
4 | Cửa đi mở lùa nhôm hệ 1000 | Kính cường lực 8mm Màu sắc: giả gỗ, vân gỗ Khung nhôm sơn tĩnh điện |
1.250.000 – 1.450.000 |
5 | Cửa sổ mở thường nhôm hệ 700 | Kính trắng suốt 5 ly – 8ly Màu sắc: giả gỗ, vân gỗ Khung nhôm sơn tĩnh điện |
850.000 – 1.050.000 |
6 | Cửa sổ mở, cửa đi 4 cánh hệ 1000 | Kính cường lực từ 5mm – 8mm Màu sắc: giả gỗ, vân gỗ Khung nhôm sơn tĩnh điện |
900.000 – 1.175.000 |
7 | Cửa đi mở lùa nhôm hệ 1000 | Kính cường lực từ 5mm – 8mm Màu sắc: giả gỗ, vân gỗ Khung nhôm sơn tĩnh điện dưới lá nhôm trên kính hoặc nẹp gài chia ô |
1.250.000 – 1.400.000 |
Giá cửa nhôm kính TungKuang
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá vnđ/m2 |
1 | Vách nhôm kính, cửa sổ mở lùa nhôm Tungkuang hệ 500 Màu sắc: đỏ, đen |
m2 | 700.000 |
2 | Cửa sổ mở lùa nhôm Tungkuang hệ 500 Màu sắc: vân gỗ |
m2 | 750.000 |
3 | Cửa sổ mở lùa nhôm Tungkuang hệ 700 Màu sắc: đỏ, đen, trắng sữa Kính cường lực: 6mm – 8mm trắng |
m2 | 850.000 |
4 | Cửa sổ mở quay nhôm Tungkuang hệ 700 Màu sắc: đỏ, đen, trắng sữa Kính cường lực: 6mm – 8mm trắng |
m2 | 1.120.000 |
5 | Cửa sổ mở quay nhôm Tungkuang hệ 700 Màu sắc: vân gỗ Kính cường lực: 8mm trắng |
m2 | 1.000.000 |
6 | Cửa đi mở quay, mở lùa nhôm Tungkuang hệ 700 Màu sắc: trắng sữa, đen Kính cường lực: 5mm – 10mm |
m2 | 850.000 |
7 | Cửa đi mở quay, vách ngăn kính lùa nhôm Tungkuang hệ 700 Kính cường lực: 8mm trắng Màu sắc: vân gỗ |
m2 | 900.000 |
8 | Cửa đi mở quay 4 cánh nhôm Tungkuang hệ 700 Màu sắc: vân gỗ Kính cường lực: 6mm – 8mm trắng |
m2 | 970.000 |
9 | Cửa đi mở quay, vách ngăn kính lùa nhôm Tungkuang hệ 1000 Kính cường lực: 8mm trắng |
m2 | 1.150.000 |
10 | Cửa đi mở quay, cửa đi mở lùa nhôm Tungkuang hệ 1000 Kính cường lực 8mm |
m2 | 1.370.000 |
Giá làm cửa nhôm kính Ynghua
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá vnđ/m2 |
1 | Giá cửa nhôm Ynghua hệ 700 | m2 | 600.000 đồng/m2 – 900.000 đồng/m2 |
2 | Giá của nhôm Ynghua hệ 1000 | m2 | 1.450.000 đồng/m2 – 1.750.000 đồng/m2 |
Giá cửa nhôm kính Đông Á
TT | MÔ TẢ | ĐVT | ĐƠN GIÁ (vnđ/m2) |
Cửa nhôm sơn tĩnh điện, kính đố nhỏ 70 (cửa sổ, cửa đi) | |||
1 | Hệ thanh nhôm đố 70 (kích thước nhôm 25x50mm), kính 5ly (làm cửa sổ mở, cửa sổ trượt, cửa đi) | m2 | 650.000 |
Cửa nhôm sơn tĩnh điện, kính đố to 90 (cửa sổ, cửa đi) | |||
2 | Hệ thanh nhôm đố 90 (kích thước nhôm 30x63mm), kính 5ly (làm cửa sổ mở, cửa sổ trượt, cửa đi). | m2 | 750.000 |
Cửa lật hệ 38 | |||
3 | Nhôm hệ 38 mở hất chữ A chống nước, kính 5ly, Nhôm Đông Á | m2 | 760.000 |
Chớp lật nhà vệ sinh | |||
4 | Có khung đế sắt, kích thước chớp 400×600 | m2 | 250.000 |
Giá cửa nhôm kính Eurowindow
Báo giá cửa đi
Loại cửa nhôm | Đơn giá/m2 |
Cửa đi nhôm kính Eurowindow mở quay vào trong 1 cánh | 2.500.000 đến 4.600.000 VNĐ |
Cửa đi nhôm kính Eurowindow mở quay vào trong 2 cánh | 2.200.000 đến 4.200.000 VNĐ |
Cửa đi nhôm kính Eurowindow mở quay ra ngoài 1 cánh | 2.500.000 đến 4.600.000 VNĐ |
Cửa đi nhôm kính Eurowindow mở quay ra ngoài 2 cánh | 2.200.000 đến 4.200.000 VNĐ |
Cửa đi nhôm kính Eurowindow mở xếp trượt 3 cánh | 3.500.000 đến 6.200.000 VNĐ |
Cửa đi nhôm kính Eurowindow mở xếp trượt 4 cánh | 3.500.000 đến 6.200.000 VNĐ |
Cửa đi nhôm kính Eurowindow mở xếp trượt 4 cánh | 4.000.000 đến 7.200.000 VNĐ |
Báo giá cửa sổ
Loại cửa nhôm | Đơn giá/m2 |
Cửa sổ nhôm kính Eurowindow mở quay vào trong 1 cánh | 2.200.000 đến 4.300.000 đồng |
Cửa sổ nhôm kính Eurowindow mở quay ra vào trong 2 cánh | 2.400.000 đến 5.200.000 đồng |
Cửa sổ nhôm kính Eurowindow mở quay ra ngoài 1 cánh | 2.200.000 đến 4.700.000 đồng |
Cửa sổ nhôm kính Eurowindow mở hất | 2.200.000 đến 4.800.000 đồng |
Cửa đi nhôm kính Eurowindow mở xếp trượt 3 cánh | 2.400.000 đến 4.200.000 đồng |
Giá cửa nhôm kính thuỷ lực
Tên loại cửa | Mô tả thông tin | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ/m2) |
Cửa đi mở 1 cánh | Bản lề thủy lực âm sàn Khung nhôm hệ Singhal, Xingfa màu gold, cafe, vân gỗ. Bản rộng nhôm 180mm Kính cường lực 10 ly, keo vít, hoàn thiện |
M2 | 3.250.000 |
Cửa đi mở 1 cánh | Bản lề thủy lực âm sàn Khung nhôm hệ Singhal, Xingfa màu gold, cafe, vân gỗ. Bản rộng nhôm 120mm Kính cường lực 10 ly, keo vít, hoàn thiện |
M2 | 2.750.000 |
Phụ kiện cửa mở quay 1 cánh | Gồm 01 bản lề âm sàn, 1 ngõng xoay, 1 ngõng định vị, 1 bộ tay nắm mạ đồng | Bộ | 4.750.000 |
Cửa đi mở 2 cánh | Bản lề thủy lực âm sàn Khung nhôm hệ Singhal, Xingfa màu gold, cafe, vân gỗ có bản 180mm Kính cường lực 10 ly, keo vít, hoàn thiện |
M2 | 3.150.000 |
Cửa đi mở 2 cánh | Bản lề thủy lực âm sàn Khung nhôm hệ Singhal, Xingfa màu gold, cafe, vân gỗ có bản 120mm Kính cường lực 10 ly, keo vít, hoàn thiện |
M2 | 2.750.000 |
Phụ kiện cửa mở quay 2 cánh | Gồm: 2 bản lề âm sàn, 2 ngõng quay, 2 ngõng định vị, 2 bộ tay nắm mạ đồng | Bộ | 6.550.000 |
4. Các phụ kiện đi kèm với cửa nhôm
Cửa nhôm không chỉ là bộ khung vững chắc mà còn cần đến hệ thống phụ kiện đi kèm để đảm bảo tính thẩm mỹ, độ bền và khả năng hoạt động trơn tru. Dưới đây là những phụ kiện chính thường đi kèm với cửa nhôm:
Bản lề: Kết nối cánh cửa với khung, giúp cửa mở đóng linh hoạt.
Tay nắm: Dùng để đóng mở cửa.
Khóa: Bảo vệ an toàn cho ngôi nhà.
Phụ kiện chống xệ: Ngăn chặn cánh cửa bị xệ xuống theo thời gian do trọng lực.
Gioăng khí nén: Tạo nên lớp kín khít giữa cánh cửa và khung, giúp cách âm, cách nhiệt tốt hơn.
5. Có nên làm cửa nhôm kính tại Cơ Khí Miền Bắc không?
Cơ Khí Miền Bắc là đơn vị thi công cửa nhôm kính uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn Cơ Khí Miền Bắc vì những lý do sau:
- Sở hữu đội ngũ thợ tay nghề cao, được đào tạo bài bản, các công trình thi công luôn tại Cơ Khí Miền Bắc đảm bảo chất lượng, đúng tiến độ.
- Cơ Khí Miền Bắc thường sử dụng các loại nhôm kính chất lượng cao, có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ.
- Đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ khách hàng từ khâu thiết kế đến thi công và bảo hành.
- Cung cấp đa dạng các mẫu cửa nhôm kính, từ truyền thống đến hiện đại, đáp ứng mọi phong cách kiến trúc. Khách hàng có thể yêu cầu thiết kế riêng theo sở thích và không gian của mình.
- Giá thành thi công cửa nhôm kính tại Cơ Khí Miền Bắc hợp lý.
- Đơn vị cung cấp chế độ bảo hành dài hạn cho sản phẩm, giúp khách hàng yên tâm sử dụng.
Như vậy, giá cửa nhôm bao nhiêu tiền 1m2 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại nhôm, hệ nhôm, phụ kiện, kính, kích thước, độ dày, thiết kế,… Để có báo giá chính xác nhất, khách hàng hãy liên hệ trực tiếp tới Cơ Khí Miền Bắc qua số hotline. Nhân viên tư vấn sẽ giúp khách hàng lựa chọn thiết kế ưng ý.
Xem thêm:
- Báo giá 99+ mẫu cửa nhôm giả gỗ 1 cánh đẹp, hiện đại
- Báo giá 88+ mẫu cửa nhôm phòng khách đẹp, sang trọng 2025
- Báo giá 10+ mẫu ổ khóa cửa nhôm chất lượng chi tiết
- Phào cửa nhôm là gì? Phân loại phào cửa nhôm chi tiết
- Báo giá ke cửa nhôm cập nhật mới nhất hiện nay