Kích thước tôn giả ngói theo tiêu chuẩn là vấn đề mà khách hàng và đơn vị thi công cần quan tâm. Điều này sẽ giúp việc lợp mái sẽ diễn ra đúng kỹ thuật, chính xác nhất giúp công trình bền đẹp, chắc chắn theo thời gian. Để biết được kích thước của tôn giả ngói là bao nhiêu, quý khách tham khảo bài viết của Cơ Khí Miền Bắc dưới đây.
1. Tôn giả ngói là gì?
Tôn giả ngói là loại tôn ngói, tôn sóng ngói. Đây là vật liệu làm từ thép cán mỏng có kiểu dáng tương tự như ngói thật khiến đánh lừa thị giác. Tuy vậy, tôn có chất liệu, cấu trúc bên ngoài cùng với trọng tải tôn giả ngói khác với ngói thật rất nhiều. Bên cạnh đó, chi phí cũng thấp hơn. Vì thế, thay vì sử dụng ngói thật làm mái thì hiện nay, nhiều gia chủ lựa chọn loại tôn này để tăng tính thẩm mỹ, giảm trọng tải cho ngôi nhà và tiết kiệm chi phí xây dựng tối đa.
Cấu tạo của tôn giả ngói
Tôn giả ngói cấu tạo gồm có 3 lớp:
- Lớp tôn bề mặt: Lớp có tác dụng tạo ra kết cấu chắc chắn và bền vững cho tấm lợp, tránh tác động từ yếu tố bên ngoài. Lớp tôn bề mặt và độ dẻo nhất định, độ bền cao. Bên cạnh đó, bề mặt sáng bóng giúp gia tăng được tính thẩm mỹ cho công trình.
- Lớp PU: Lớp PU này có tính năng cách nhiệt và cách âm rất tốt nên phù hợp để dùng trong việc chống ồn, chống nóng. Nhất là với công trình nhà ở dân dụng cùng với công trình công nghiệp. Với lớp này, ngôi nhà sẽ trở nên thoáng mát vào mùa hè và ấm áp khi màu đông tới.
- Lớp phủ PP/PVC: Nó là lớp màng mỏng có màu trắng sáng giúp cho màu mái tôn giả ngói bền hơn, tăng tính thẩm mỹ cho ngoại thất công trình. Lớp này sẽ được cán ép nhằm tăng được độ chống cháy, chống nóng, mang tới bầu không khí thoáng mát.
Ưu điểm của tôn giả ngói:
- Tính ứng dụng linh hoạt.
- Có trọng lượng nhẹ, thi công và vận chuyển dễ dàng.
- Tính thẩm mỹ cao.
- Kích thước tôn giả ngói phù hợp với nhu cầu lắp đặt của các khách hàng.
- Tiết kiệm được chi phí xây dựng.
- Có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt.
2. Phân loại tôn giả ngói
Ngoài phân loại theo thương hiệu Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật… tôn giả ngói còn phân loại theo chất liệu, kết cấu và đặc tính. Dù có nhiều loại nhưng kích thước tôn giả ngói đều theo tiêu chuẩn nhất định. Với tiêu chí này, tôn giả ngói gồm có những loại sau:
– Tôn giả ngói cách nhiệt: Tôn này có nguồn gốc từ dòng tôn lạnh chống nóng. Chúng có ưu điểm chịu bức xạ nhiệt, kháng nhiệt tốt. Do đó, với mái lợp tôn này sẽ giúp không gian bên trong thoáng mát, tạo ra cảm giác thoải mái, dễ chịu cho các thành viên trong gia đình sinh hoạt, nghỉ ngơi, thư giãn. Bên cạnh đó, nó còn đảm bảo được tính thẩm mỹ cho công trình với kích thước như ngói thật, bảng màu đa dạng.
– Tôn giả ngói chống ồn: Ưu điểm là cách âm và chống ồn rất tốt, mang đến cho sự yên tĩnh, mọi người nghỉ ngơi hoặc thư giãn sẽ không bị làm ồn bởi tiếng ồn bên ngoài. Đây là lý do mà loại tôn giả ngói chống ồn đang được yêu thích hiện nay.
– Tôn giả ngói nhựa: Loại tôn này là loại vật liệu sản xuất theo công nghệ coextrusion. Sản phẩm được dùng để làm mái nhà ở, biệt thự, cổng chào, nhà xưởng, gian hàng… Ưu điểm tôn giả ngói nhựa là khả năng chống bẩn tốt, chịu nhiệt, chịu lực, chống bắt lửa. Tuổi thọ vật liệu lên tới 20 năm.
3. Tôn giả ngói dùng cho công trình nào?
Với các ưu điểm ở trên và thiết kế giống với ngói thật nên tôn giả ngói đang được dần thay thế cho các loại vật liệu làm mái khác. Bạn dễ dàng bắt gặp loại tôn này làm mái ở nhiều công trình khác nhau như:
– Villa.
– Chùa.
– Biệt thự.
– Nhà có kiến trúc với mái tầng độ dốc lớn.
4. Kích thước tôn giả ngói tiêu chuẩn là bao nhiêu?
Kích thước tôn giả ngói không cố định. Tùy vào từng loại mà kích thước sẽ khác nhau. Cụ thể như sau:
4.1. Kích thước tôn 5 sóng
– Chiều cao dao động 32mm.
– Khổ chiều rộng 1.07m.
– Giữa các sóng có khoảng cách là 250mm.
– Độ dày tiêu chuẩn là 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm.
4.2. Kích thước tôn giả ngói 6 sóng
– Chiều cao dao động 25mm.
– Khổ chiều rộng 1.065m.
– Giữa các sóng có khoảng cách là 200mm.
4.3. Kích thước tôn 7 sóng
– Chiều cao dao động 50 mm.
– Khổ chiều rộng 1m.
– Giữa các sóng có khoảng cách là 166 mm.
– Độ dày tôn tối thiểu là 0.8mm.
4.4. Kích thước tôn giả ngói 9 sóng
– Chiều cao dao động 21 mm.
– Khổ chiều rộng 1m.
– Giữa các sóng có khoảng cách là 125 mm.
– Độ dày tôn tối thiểu là 0.8mm.
4.5. Kích thước tôn 11 sóng
– Chiều cao dao động 18.5 mm.
– Khổ chiều rộng 1.07m.
– Giữa các sóng có khoảng cách là 100 mm.
– Độ dày tôn tối thiểu là 0.8mm.
4.6. Kích thước tôn giả ngói 13 sóng
– Khổ chiều rộng 120mm.
– Giữa các sóng có khoảng cách là 90 mm.
– Độ dày tôn tối thiểu là 0.8mm.
5. Cách tính diện tích tôn giả ngói lợp mái nhà chính xác nhất
Công thức tính diện tích tôn giả ngói lợp mái nhà là:
S = Chiều dài sàn mái nhà x chiều dốc mái nhà x 2.
Cách đo như sau:
– Để tính được diện tích, chúng ta cần đo khoảng cách từ đỉnh nóc nhà tới khung thép. Khi xác định chiều dài và chiều rộng, quý khách sẽ biết được diện tích sàn nhà.
– Còn với chiều cao của nóc nhà, khách hàng cần hạ đường cao từ phía đỉnh của ngôi nhà xuống sàn mái.
6. Báo giá tôn giả ngói hiện nay
Tương tự như các loại tôn khác, loại tôn giả ngói được sản xuất theo nhiều loại với nhiều thương hiệu khác nhau. Do đó, mỗi loại tôn và mỗi thương hiệu sẽ có giá khác nhau. Bên cạnh đó, giá cũng thay đổi theo thời điểm, có thể tăng lên hoặc giảm xuống. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới Cơ Khí Miền Bắc để được báo giá chính xác và nhanh chóng nhất.
Dưới đây là bảng giá tôn giả ngói có tính chất tham khảo, các quý khách cùng xem qua.
Giá tôn giả ngói Hoa Sen khổ rộng 1.07m: 88.000 – 117.000 VNĐ.
Giá tôn giả ngói Đông Á khổ rộng 1.07m: 73.000 – 110.000 VNĐ.
Giá tôn giả ngói Việt Nhật khổ rộng 1.07m: 65.000 – 89.000 VNĐ.
Giá tôn giả ngói Olympic khổ rộng 1.1m: 241.000 – 271.000 VNĐ.
Báo giá tôn giả ngói gồm cả chi phí vật liệu và lắp đặt (Đơn vị: VNĐ/m2)
Thương hiệu tôn | Tôn 1 lớp giả ngói | 3 lớp giả ngói |
Liên doanh Việt Nhật | 400.000 | 450.000 |
Việt Hàn | 400.000 | 450.000 |
SSC Việt Nhật | 480.000 | 500.000 |
Hoa Sen | 480.000 | 500.000 |
Hòa Phát | 480.000 | 500.000 |
Đông Á | 480.000 | 500.000 |
Olympic | 530.000 | 620.000 |
Austnam | 550.000 | 650.000 |
7. Đơn vị thi công làm mái tôn giả ngói uy tín trên thị trường
Cơ Khí Miền Bắc là một trong những đơn vị chuyên thi công làm mái tôn uy tín trên thị trường. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, công ty đã tiến hành làm rất nhiều công trình lớn bé khác nhau. Tất cả đều đáp ứng được nhu cầu và chinh phục được khách hàng.
Quý khách sử dụng dịch vụ làm tôn tại Cơ Khí Miền Bắc chắc chắn sẽ yên tâm và hài lòng. Không chỉ sở hữu công trình chất lượng, bền đẹp mà còn tiết kiệm được chi phí đáng kể bởi:
- Nhân viên tư vấn chu đáo và đưa ra các giải pháp tối ưu về thi công lợp mái tôn phù hợp nhất.
- Sử dụng các nguyên vật liệu chất lượng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, giấy tờ đầy đủ giúp công trình thi công xong bền lâu theo thời gian.
- Thi công đúng kỹ thuật và nhanh chóng đảm bảo công trình chất lượng tốt, đi vào hoạt động đúng kế hoạch.
- Do gia công tại xưởng với máy móc hiện đại nên khi lắp đặt tại công trình đảm bảo hạn chế tiếng ồn, không gây ảnh hưởng tới hàng xóm xung quanh.
- Báo giá chi tiết và cạnh tranh, thi công thấp hơn thị trường 10 – 15% giúp quý khách tiết kiệm chi phí.
- Chính sách bảo hành dài lâu lên tới 2 năm.
- Hỗ trợ tới 10% cho các khách hàng có nhu cầu sửa chữa và làm mới sau thời gian bảo hành.
Kích thước tôn giả ngói theo tiêu chuẩn hiện nay đã được giải đáp chi tiết trên đây. Hy vọng quý khách đã có lựa chọn phù hợp. Đừng quên liên hệ tới Cơ Khí Miền Bắc để được tư vấn thêm, sở hữu công trình mái tôn đẹp, chất lượng.
Xem thêm:
- Kích thước tôn cuộn theo tiêu chuẩn mới nhất hiện nay
- Tổng hợp 88+ mẫu nhà cấp 4 mái tôn đơn giản, giá rẻ
- 50+ mẫu mái tôn nhà ống đẹp, tiết kiệm chi phí năm 2024