Tôn xốp là một trong những loại tôn đang được sử dụng rất phổ biến và rộng rãi trên thị trường. Nhưng để có mái tôn đẹp, quý khách cần phải nắm rõ kích thước và lắp đặt đúng kỹ thuật, tiêu chuẩn. Kích thước tôn xốp theo tiêu chuẩn hiện nay là gì sẽ được Cơ Khí Miền Bắc chia sẻ trong bài viết sau. Quý khách đang thắc mắc vấn đề này cùng tìm hiểu.
1. Tôn xốp là gì?
Tôn xốp hay có tên gọi khác là tôn cách nhiệt, tôn chống nóng. Đây là vật liệu được làm từ 3 lớp là tôn, xốp PU cùng với tôn. Nhờ có cấu tạo này mà tôn có khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy tốt.
Ưu điểm của tôn xốp:
- Độ bền cao.
- Giá thành rẻ.
- Có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt.
- Thuận tiện cho việc vận chuyển, lắp đặt.
- Tăng tính thẩm mỹ, vẻ đẹp cho ngôi nhà.
Xem thêm: Quy định, công thức tính độ dốc mái tôn đúng tiêu chuẩn
2. Phân loại tôn xốp
Ngoài phân loại theo thương hiệu: tôn Hoa Sen, tôn Đông Á, tôn Việt Nhật…, tôn xốp còn phân loại theo cấu tạo lõi xốp. Cụ thể là:
– Tôn xốp PU: Đây là loại gồm có 2 dòng chính là tôn PU 2 lớp và 3 lớp. Loại 2 lớp gồm lớp PU và tôn mạ kẽm. Còn loại 3 lớp sẽ có thêm lớp PVC nhằm tăng tính thẩm mỹ, độ bền cho sản phẩm. Lớp PU rất quan trọng trong loại tôn này. Nó có tác dụng cách nhiệt và cách âm rất tốt.
– Tôn xốp EPS: Tôn có cấu tạo bởi 2 bề mặt mạ kẽm cùng lớp tôn mạ kẽm và lõi giữa được làm bằng xốp cách nhiệt, cách âm EPS. Lớp xốp EPS này làm từ hạt nhựa EPS nên có khả năng kích nở tới 20 – 50 lần so với lúc ban đầu khi ở nhiệt độ 90 độ C. Hiện nay, tôn xốp EPS được dùng trong công trình lợp mái, panel chống cháy…
– Tôn xốp OPP: Đây là loại tôn sử dụng lớp xốp OPP. Lớp này được dán lên tôn cán sóng, có đặc điểm cấu trúc phân tử bền chắc, không độc hại, cách nhiệt hiệu quả. Dòng tôn xốp OPP đang được sử dụng phổ biến cho công trình nhà ở, nhà xưởng, xí nghiệp… Tôn xốp OPP mang màu sắc đa dạng như màu nâu đất, màu đỏ, màu trắng… giúp quý khách có thêm nhiều sự lựa chọn.
3. Tôn xốp dùng cho công trình nào?
Tôn xốp được sử dụng rất phổ biến trên thị trường. Trên thực tế, tùy vào nhu cầu mà ứng dụng của tôn xốp sẽ khác nhau. Sau đây là vài ứng dụng trong xây dựng, thi công của tôn xốp:
– Tôn xốp dùng để làm vách tường, vách ngăn, trần thả cho công trình dân dụng tới công nghiệp.
– Làm mái cho công trình nhà tạm, nhà công nghiệp, nhà lắp ghép.
– Làm vách ngăn cho nhà xưởng, văn phòng…
4. Kích thước tôn xốp tiêu chuẩn là bao nhiêu?
Kích thước của tôn xốp lợp mái có thể giảm hoặc tăng so với khổ tôn tiêu chuẩn đảm bảo thích hợp với diện tích của mái tôn. Dưới đây là chi tiết của từng loại mái tôn xốp:
Kích thước tôn xốp 5 sóng vuông
– Chiều rộng: 1070mm.
– Chiều cao sóng tôn: 32mm.
– Khoảng cách giữa hai bước sóng: 250mm.
Kích thước tôn tiêu chuẩn
– Chiều rộng: 1065mm.
– Chiều cao sóng tôn: 24mm.
– Khoảng cách giữa hai bước sóng: 200mm.
Kích thước tôn 7 sóng vuông
– Chiều rộng: 1000mm.
– Chiều cao sóng tôn: 25mm.
– Khoảng cách giữa hai bước sóng: 166mm.
Kích thước tôn xốp 9 sóng
– Chiều rộng: 1070mm.
– Chiều cao sóng tôn: 21mm.
– Khoảng cách giữa hai bước sóng: 125mm.
Kích thước tôn xốp 11 sóng
– Chiều rộng: 1070mm.
– Chiều cao sóng tôn: 20mm.
– Khoảng cách giữa hai bước sóng: 100mm.
5. Cách tính diện tích tôn xốp lợp mái nhà chính xác nhất
Khi tìm hiểu xong kích thước tôn xốp, quý khách cũng nên tìm hiểu cách tính diện tích tôn xốp lợp mái để có thể dự toán được chi phí lắp đặt. Đồng thời, mọi người cũng dự định được số lượng tôn xốp cần sử dụng để làm mái.
Tính diện tích mái tôn bề mặt
Diện tích mái tôn chính là số liệu mà quý khách cần đo lường để thi công dễ dàng, nhanh chóng. Để đo được, chúng ta cần đo kích thước chiều dài, chiều rộng ngôi nhà. Bên cạnh đó, khi dựng chiều cao mái nhà, khách hàng cần đo từ đỉnh mái nhà xuống thẳng sàn nhà.
Diện tích bề mặt mái tôn sẽ được tính như sau:
Diện tích = Chiều dài mặt sàn x chiều dốc mái tôn x 2.
Tính số lượng tôn làm dốc mái
Từ số liệu diện tích mặt sàn, quý khách dễ dàng có được số lượng cùng với khối lượng của vật liệu phù hợp để làm mái.
6. Báo giá tôn xốp lợp mái nhà
Cơ Khí Miền Bắc xin gửi bảng báo giá tôn xốp lợp mái nhà mới nhất hiện nay. Quý khách cùng tham khảo để đưa ra được quyết định đúng đắn.
Bảng báo giá tôn xốp PU
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá PU 5 sóng (d/m) | Đơn Giá PU 9 Sóng (đ/m) |
3 dem | 2.5 | 125.000 | 127.000 |
3.5 dem | 3.0 | 134.000 | 136.000 |
4 dem | 3.5 | 144.000 | 146.500 |
4.5 dem | 3.9 | 153.500 | 155.500 |
5 dem | 4.4 | 162.000 | 164.000 |
Bảng báo giá tôn xốp cách nhiệt OPP
STT | Độ dày tôn | Đơn giá (VNĐ/m) |
1 | 3 dem | 150.000 |
2 | 3.5 dem | 150.000 |
3 | 4 dem | 160.000 |
4 | 4.5 dem | 165.000 |
Bảng báo giá tôn xốp cách nhiệt dạng sóng
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá |
2.8 dem | 2.4 | 49.000 |
3 dem | 2.6 | 51.000 |
3.2 dem | 2.8 | 52.000 |
3.5 dem | 3.00 | 54.000 |
3.8 dem | 3.25 | 59.000 |
4 dem | 3.35 | 61.000 |
4.3 dem | 3.65 | 66.000 |
4.5 dem | 4.00 | 69.000 |
4.8 dem | 4.25 | 74.000 |
5 dem | 4.45 | 76.000 |
Báo giá tôn xốp cách nhiệt dạng giả ngói
Độ dày | Trọng lượng (kg/m2) | Đơn giá (d/m) |
3 dem | 2.5 | 51.000 |
3.5 dem | 3.0 | 54.000 |
4 dem | 3.5 | 61.000 |
4.5 dem | 3.9 | 69.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá này chỉ có tính chất tham khảo. Bởi giá tôn xốp nói riêng và giá thi công tôn nói chung có sự biến động theo thời gian và phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác. Quý khách có thể liên hệ tới Cơ Khí Miền Bắc để được báo giá nhanh chóng, chính xác nhất.
7. Đơn vị thi công mái tôn xốp uy tín
Cơ Khí Miền Bắc là một đơn vị thi công mái tôn xốp nói riêng và mái tôn nói chung uy tín trên thị trường. Công ty luôn nỗ lực không ngừng để nâng cao giá trị kiến trúc và tối ưu chi phí giúp mang đến dịch vụ chất lượng tốt nhất.
Nhờ được sự tín nhiệm của nhiều khách hàng, Cơ Khí Miền Bắc đã và đang thi công rất nhiều công trình lớn nhỏ khác nhau ở Hà Nội và các tỉnh thành lân cận. Mỗi công trình chúng tôi đều đảm bảo chất lượng, đúng tiến độ thi công, an toàn và tiết kiệm giúp quý khách tìm đến đều yên tâm và hài lòng.
Cơ Khí Miền Bắc tự tin cam kết:
– Nhân viên giàu kinh nghiệm, tư vấn nhiệt tình giúp quý khách tìm được giải pháp lợp mái phù hợp nhất.
– Nhân viên thợ thi công có nhiều năm kinh nghiệm, có tâm với nghề đảm bảo làm việc chu đáo, đúng kỹ thuật.
– Sử dụng các vật liệu có chất lượng tốt, nguồn gốc rõ ràng nhằm giúp công trình có giá trị sử dụng dài lâu.
– Thi công nhanh chóng đúng tiến độ, kỹ thuật và đảm bảo an toàn.
– Báo giá chi tiết và cạnh tranh trên thị trường giúp quý khách hàng tiết kiệm chi phí đáng kể.
– Thời gian bảo hành công trình tới 12 tháng.
– Quý khách muốn sửa chữa, làm mới sau thời gian bảo hành sẽ được giảm giá 10%.
– Chất lượng công trình vượt trội, không chỉ chắc chắn và bền theo thời gian mà còn đảm bảo về tính thẩm mỹ.
Trên đây là kích thước tôn xốp theo tiêu chuẩn hiện nay. Hy vọng các khách hàng đã có được thông tin hữu ích nhất để đưa ra lựa chọn phù hợp. Liên hệ tới Cơ Khí Miền Bắc để có mái tôn đẹp, chất lượng mà tiết kiệm chi phí tốt nhất.
Xem thêm:
- Kích thước tôn giả ngói theo tiêu chuẩn hiện nay
- Tổng hợp 88+ mẫu nhà cấp 4 mái tôn đơn giản, giá rẻ
- 50+ mẫu mái tôn nhà ống đẹp, tiết kiệm chi phí năm 2024