Lợp mái tôn tùy vào thương hiệu tôn, độ dày tôn hay thương hiệu,… mà sẽ có mức giá khác nhau. Giá lợp mái tôn chỉ từ 300.000 đồng/1m2, liên hệ ngay!
Lợp mái tôn là giải pháp phổ biến cho nhiều công trình xây dựng bởi tính tiện lợi và độ bền cao. Tuy nhiên, chi phí lợp mái tôn 1m2 khiến nhiều người băn khoăn khi dự trù kinh phí. Vậy lợp mái tôn bao nhiêu tiền 1m2? Trong bài viết dưới đây, Cơ Khí Miền Bắc sẽ giúp khách hàng có câu trả lời chi tiết nhất.
1. Đặc điểm của tôn lợp mái
Tôn lợp mái là vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng để che chắn và bảo vệ mái nhà khỏi các tác động của thời tiết như nắng, mưa, gió bão. Loại vật liệu này sở hữu các đặc điểm bao gồm:
- Tôn lợp mái được thiết kế với các sóng cao, giúp ngăn nước tràn qua, đảm bảo khả năng chống thấm nước tốt cho công trình.
- Một số loại tôn lợp mái được trang bị lớp cách nhiệt giúp giảm thiểu sự hấp thụ nhiệt, tạo sự mát mẻ cho không gian bên trong nhà.
- Tôn lợp mái có màu sắc và kiểu dáng đa dạng, đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ của nhiều công trình.
- Khi trời mưa to, tôn lợp mái có thể tạo ra tiếng ồn lớn ảnh hưởng đến sinh hoạt của người sử dụng.
Xem thêm: Báo giá thi công mái tôn xốp chống nóng
2. Các thương hiệu tôn lợp mái tốt nhất hiện nay
Theo đánh giá của các chuyên gia và người tiêu dùng, một số thương hiệu tôn lợp mái tốt nhất hiện nay phải kể đến:
- Tôn Hoa Sen: Thương hiệu tôn lợp mái uy tín hàng đầu tại Việt Nam với nhiều năm kinh nghiệm, sản phẩm đa dạng, chất lượng cao. Tôn được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, tiên tiến, áp dụng các công nghệ mới nhất, đảm bảo độ bền bỉ và khả năng chống chịu tốt trong mọi điều kiện thời tiết.
- Tôn Olympic: Là thương hiệu tôn lợp mái được nhiều người tin dùng bởi khả năng chống nóng và chống ồn hiệu quả. Tôn Olympic được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, áp dụng công nghệ Mỹ, Nhật Bản, giúp giảm thiểu nhiệt độ hấp thụ vào mái nhà, tạo sự mát mẻ cho không gian bên trong.
- Tôn Đông Á: Có giá cả hợp lý và chất lượng đảm bảo. Thương hiệu này có mẫu mã, màu sắc đa dạng, phù hợp với nhiều công trình.
Ngoài ra, còn có một số thương hiệu tôn lợp mái khác cũng được đánh giá cao như tôn Việt Nhật, tôn Hòa Phát, tôn Austnam,…
3. Tại sao lợp mái tôn được các gia chủ lựa chọn nhiều nhất hiện nay?
Mái tôn ngày càng trở thành lựa chọn phổ biến cho các công trình nhà ở hiện nay bởi sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại vật liệu lợp mái khác. Cụ thể như:
- Giá thành rẻ: So với các vật liệu lợp mái khác như ngói, bê tông cốt thép, tôn lợp mái có giá thành rẻ hơn đáng kể. Điều này giúp tiết kiệm chi phí xây dựng cho gia chủ, đặc biệt là đối với những gia đình có thu nhập trung bình hoặc thấp.
- Thi công nhanh chóng: Quá trình thi công mái tôn diễn ra nhanh chóng và đơn giản. Nhờ vậy, gia chủ có thể tiết kiệm được thời gian và chi phí thi công.
- Trọng lượng nhẹ: Tôn lợp mái có trọng lượng nhẹ hơn so với ngói và bê tông cốt thép. Ưu điểm này giúp giảm tải trọng cho công trình, đặc biệt là những công trình có nền móng yếu.
- Độ bền cao: Tôn lợp mái được làm từ thép mạ kẽm, nhôm kẽm hoặc hợp kim cao cấp, có khả năng chống gỉ sét, chống ăn mòn tốt, đảm bảo độ bền bỉ theo thời gian. Tuổi thọ của mái tôn có thể lên đến 20 – 30 năm nếu được thi công đúng kỹ thuật và bảo dưỡng định kỳ.
4. Lợp mái tôn bao nhiêu tiền 1m2?
Giá tôn lợp mái dao động từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng/m2, tùy thuộc vào loại tôn, độ dày, kích thước và thương hiệu. Bên cạnh đó, chi phí nhân công lợp mái tôn dao động từ 50.000 đồng đến 150.000 đồng/m2, tùy thuộc vào độ khó của công trình, số lượng thợ thi công và khu vực thi công. Dưới đây là bảng giá lợp mái tôn chi tiết cho khách hàng tham khảo:
Giá lợp mái tôn Việt Nhật, Việt Hàn
STT | Loại khung | Độ dày tôn (mm) | Khổ tôn | Giá lợp (nghìn đồng) | |
Tôn 1 lớp | Tôn 3 lớp | ||||
1 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1m. Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm | 0.3 | 1 m2 | 290 | 390 |
0.35 | 1 m2 | 310 | 410 | ||
0.4 | 1 m2 | 330 | 430 | ||
0.45 | 1 m2 | 350 | 450 | ||
2 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1m. Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm | 0.3 | 1 m2 | 350 | 450 |
0.35 | 1 m2 | 370 | 470 | ||
0.4 | 1 m2 | 390 | 490 | ||
0.45 | 1 m2 | 410 | 510 |
Giá lợp mái tôn Đông Á
STT | Loại khung | Độ dày tôn (mm) | Khổ tôn | Giá lợp (nghìn đồng) | |
Tôn 1 lớp | Tôn 3 lớp | ||||
1 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm. Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm | 0.3 | 1 m2 | 305 | 405 |
0.35 | 1 m2 | 325 | 425 | ||
0.4 | 1 m2 | 345 | 445 | ||
0.45 | 1 m2 | 365 | 465 | ||
2 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm. Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm | 0.3 | 1 m2 | 365 | 465 |
0.35 | 1 m2 | 385 | 485 | ||
0.4 | 1 m2 | 405 | 505 | ||
0.45 | 1 m2 | 425 | 525 |
Giá lợp mái tôn Hoa Sen
STT | Loại khung | Độ dày tôn (mm) | Khổ tôn | Giá lợp (nghìn đồng) | |
Tôn 1 lớp | Tôn 3 lớp | ||||
1 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm. Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm | 0.3 | 1 m2 | 320 | 420 |
0.35 | 1 m2 | 340 | 440 | ||
0.4 | 1 m2 | 360 | 460 | ||
0.45 | 1 m2 | 380 | 480 | ||
2 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm. Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm | 0.3 | 1 m2 | 380 | 480 |
0.35 | 1 m2 | 400 | 500 | ||
0.4 | 1 m2 | 420 | 520 | ||
0.45 | 1 m2 | 440 | 540 |
Giá tôn Hòa Phát
STT | Loại khung | Độ dày tôn (mm) | Khổ tôn | Giá lợp (nghìn đồng) | |
Tôn 1 lớp | Tôn 3 lớp | ||||
1 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm. Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm | 0.3 | 1 m2 | 315 | 415 |
0.35 | 1 m2 | 335 | 435 | ||
0.4 | 1 m2 | 355 | 455 | ||
0.45 | 1 m2 | 375 | 475 | ||
2 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm. Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm | 0.3 | 1 m2 | 375 | 475 |
0.35 | 1 m2 | 395 | 495 | ||
0.4 | 1 m2 | 415 | 515 | ||
0.45 | 1 m2 | 435 | 535 |
Giá lợp mái tôn Olympic
STT | Loại khung | Độ dày tôn (mm) | Khổ tôn | Giá lợp (nghìn đồng) | |
Tôn 1 lớp | Tôn 3 lớp | ||||
1 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm. Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm | 0.3 | 1 m2 | 420 | 490 |
0.35 | 1 m2 | 440 | 510 | ||
0.4 | 1 m2 | 460 | 530 | ||
0.45 | 1 m2 | 480 | 550 | ||
2 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm. Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm | 0.3 | 1 m2 | 480 | 550 |
0.35 | 1 m2 | 500 | 570 | ||
0.4 | 1 m2 | 520 | 590 | ||
0.45 | 1 m2 | 540 | 610 |
Giá lợp mái tôn Austnam
STT | Loại khung | Độ dày tôn (mm) | Khổ tôn | Giá lợp (nghìn đồng) | |
Tôn 1 lớp | Tôn 3 lớp | ||||
1 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm. Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm | 0.3 | 1 m2 | 425 | 495 |
0.35 | 1 m2 | 445 | 515 | ||
0.4 | 1 m2 | 465 | 535 | ||
0.45 | 1 m2 | 485 | 555 | ||
2 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm. Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm | 0.3 | 1 m2 | 485 | 555 |
0.35 | 1 m2 | 505 | 575 | ||
0.4 | 1 m2 | 525 | 595 | ||
0.45 | 1 m2 | 545 | 615 |
5. Quy trình lợp mái tôn chuẩn nhất hiện nay
Quy trình lợp mái tôn chuẩn nhất hiện nay bao gồm các bước sau:
Bước 1. Chuẩn bị nguyên vật liệu
- Tấm lợp tôn: Lựa chọn loại tôn phù hợp với nhu cầu và điều kiện sử dụng (loại sóng, độ dày, màu sắc…).
- Phụ kiện khác: Máng nước, diềm mái, úp nóc, ron cao su,…
Bước 2: Dựng khung mái
- Lắp đặt cột chống, dầm ngang và xà gồ mái theo bản vẽ thiết kế.
- Đảm bảo khung mái chắc chắn, cân bằng và có độ dốc phù hợp.
Bước 3. Lắp đặt viền bao quanh mái
- Lắp đặt diềm mái và máng nước xung quanh chu vi mái nhà.
- Sử dụng đinh vít hoặc keo silicone để cố định viền bao quanh mái.
Bước 4. Lắp đặt tấm lợp tôn
- Bắt đầu lợp từ đỉnh mái nhà, xếp các tấm lợp chồng mí theo đúng kỹ thuật.
- Sử dụng vít lợp tôn để cố định các tấm lợp vào purlin.
- Chú ý đảm bảo các tấm lợp được lắp đặt thẳng hàng, đồng đều và không bị cong vênh.
Bước 5. Lắp đặt các tấm che khe nối
- Lắp đặt các tấm che khe nối giữa các tấm lợp để đảm bảo mái nhà kín nước.
- Sử dụng ốc vít để cố định các tấm che khe nối.
Bước 6. Hoàn thiện
- Lắp đặt các phụ kiện khác như úp nóc, nóc mái,…
- Vệ sinh sạch sẽ khu vực thi công.
6. Đơn vị lợp mái tôn tốt nhất tại Hà Nội
Cơ Khí Miền Bắc với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công mái tôn, tự hào là địa chỉ tin cậy được đông đảo khách hàng lựa chọn. Đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ thi công mái tôn trọn gói cho các công trình nhà ở, nhà xưởng, kho bãi,…
Lý do bạn nên lựa chọn Cơ Khí Miền Bắc cho công trình mái tôn của mình:
- Đội ngũ kỹ sư, thợ thi công tay nghề cao, giàu kinh nghiệm, thi công cẩn thận, tỉ mỉ.
- Sử dụng vật liệu chính hãng, chất lượng cao, đảm bảo độ bền bỉ theo thời gian.
- Giá cả cạnh tranh, thi công nhanh chóng, đúng tiến độ.
- Chế độ bảo hành lâu dài, bảo trì định kỳ, hỗ trợ khách hàng tận tâm.
- Có nhiều mẫu mã, kiểu dáng mái tôn đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu thẩm mỹ của khách hàng.
Cơ Khí Miền Bắc cam kết mang đến cho quý khách hàng sự hài lòng tuyệt đối với dịch vụ thi công mái tôn chất lượng cao. Để biết chính xác lợp mái tôn bao nhiêu tiền 1m2 theo nhu cầu thiết kế, hãy liên hệ ngay với Cơ Khí Miền Bắc để được tư vấn miễn phí.
Tin hay về mái tôn:
- Lợp mái tôn có dễ không, cần chú ý những gì?
- Báo giá thi công tôn nhựa lấy sáng tại Hà Nội năm 2024
- Tôn nhựa lấy sáng giá bao nhiêu? Độ bền thế nào?