Mái tôn từ lâu đã trở thành lựa chọn phổ biến cho các công trình xây dựng bởi ưu điểm về độ bền bỉ, giá thành hợp lý và thi công nhanh chóng. Tuy nhiên, việc lợp mái tôn có dễ dàng hay không, cần chú ý những gì là điều mà nhiều người quan tâm. Trong bài viết dưới đây, Cơ Khí Miền Bắc sẽ giúp khách hàng có câu trả lời chi tiết để đưa ra quyết định phù hợp cho công trình của mình.
1. Một số loại tôn lợp mái thông dụng nhất
Trên thị trường hiện nay có đa dạng các loại tôn khác nhau, phổ biến nhất bao gồm:
- Tôn lạnh: Tôn được sử dụng phổ biến nhất hiện nay cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ưu điểm của loại tôn này là có độ bền cao, khả năng chống gỉ sét tốt, giá thành hợp lý và thi công dễ dàng.
- Tôn cách nhiệt: Được sử dụng để chống nóng cho mái nhà. Tôn cách nhiệt có lớp xốp cách nhiệt bên trong giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt từ môi trường bên ngoài vào bên trong nhà, giúp cho ngôi nhà mát mẻ hơn.
- Tôn giả ngói: Thiết kế mô phỏng hình dạng ngói truyền thống. Có tính thẩm mỹ cao, tôn giả ngói mang lại vẻ đẹp sang trọng, cổ kính cho ngôi nhà.
- Tôn mạ kẽm: Ứng dụng phổ biến cho các công trình phụ trợ như nhà kho, nhà xưởng,… Tôn mạ kẽm có giá thành rẻ nhưng độ bền không cao bằng các loại tôn khác.
- Tôn cán sóng: Là loại tôn được sử dụng cho các mái nhà có độ dốc lớn. Tôn cán sóng có khả năng chịu lực tốt, chống thấm nước hiệu quả.
Xem thêm: Thi công tôn nhựa lấy sáng tại Hà Nội
2. Phân tích ưu, nhược điểm khi thi công nhà lợp mái tôn
Nắm rõ về ưu và nhược điểm của việc lợp mái tôn, khách hàng có thể dễ dàng cân nhắc, lựa chọn theo nhu cầu, sở thích.
2.1. Ưu điểm khi thi công nhà lợp mái tôn
– Chi phí thấp: So với các loại vật liệu lợp mái khác như ngói, bê tông cốt thép, mái tôn có giá thành rẻ hơn đáng kể. Chi phí này bao gồm cả vật liệu và thi công, giúp tiết kiệm chi phí tổng thể.
– Thi công nhanh chóng: Mái tôn có cấu tạo đơn giản, nhẹ nhàng, do đó việc thi công diễn ra nhanh chóng và dễ dàng hơn so với các loại mái khác. Nhờ vậy, khách hàng có thể tiết kiệm thời gian thi công và đưa nhà vào sử dụng sớm hơn.
– Độ bền cao: Được làm từ các vật liệu kim loại như tôn lạnh, tôn mạ kẽm,… mái tôn có khả năng chống chịu tốt với các yếu tố thời tiết khắc nghiệt như mưa gió, nắng nóng, sương muối,… Tuổi thọ của mái tôn có thể lên đến 20 – 40 năm nếu được thi công đúng kỹ thuật.
– Trọng lượng nhẹ: Có trọng lượng nhẹ hơn nhiều so với ngói và bê tông cốt thép, mái tôn giúp giảm tải trọng cho công trình. Đặc biệt, mái tôn phù hợp cho những khu vực có nền đất yếu.
2.2. Nhược điểm khi thi công nhà lợp mái tôn
Bên cạnh những ưu điểm, mái tôn cũng có một số nhược điểm cần được lưu ý trước khi lựa chọn thi công.
– Gây tiếng ồn khi trời mưa: Khi trời mưa to, mái tôn có thể tạo ra tiếng ồn lớn do tác động của hạt mưa. Tuy nhiên, nhược điểm này có thể khắc phục bằng cách sử dụng các loại mái tôn có lớp cách âm tốt hoặc lắp đặt thêm hệ thống chống ồn.
– Hấp thụ nhiệt: Mái tôn có khả năng hấp thụ nhiệt cao, khiến cho ngôi nhà trở nên nóng bức vào mùa hè. Để khắc phục nhược điểm này, cần sử dụng các loại mái tôn chống nóng hoặc thi công thêm hệ thống chống nóng cho mái nhà.
3. Những lưu ý khi thi công nhà lợp mái tôn
Để đảm bảo chất lượng và độ bền cho công trình, khách hàng cần lưu ý một số điều sau đây khi thi công nhà lợp mái tôn:
– Nên chọn loại tôn có độ dày phù hợp với diện tích mái nhà và điều kiện thời tiết khu vực. Ví dụ, đối với khu vực có gió bão mạnh, nên chọn tôn có độ dày từ 0.4mm trở lên.
– Ưu tiên chọn màu tôn sáng để giảm hấp thụ nhiệt, giúp nhà mát mẻ hơn.
– Chọn mua tôn của các thương hiệu uy tín để đảm bảo chất lượng.
– Nên thi công mái tôn vào mùa khô ráo để tránh ảnh hưởng bởi thời tiết.
– Vệ sinh mái tôn định kỳ để loại bỏ bụi bẩn và rong rêu, giúp tăng tuổi thọ cho mái tôn.
4. Báo giá chi phí lợp mái tôn mới nhất năm 2024
Quý khách đang có nhu cầu lợp mái tôn cho nhà ở và muốn cập nhật giá cả vật liệu, thi công mái tôn mới nhất năm 2024? Cơ Khí Miền Bắc sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá cả lợp mái tôn hiện nay, giúp khách hàng dự trù kinh phí một cách chính xác cho công trình của mình.
STT | Tên sản phẩm | Độ dày | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ/m2) |
1 | – Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40 xà gồ V4 – Tôn Việt Nhật |
0.3 | M2 | 290.000 đ |
0.35 | M2 | 310.000 đ | ||
0.4 | M2 | 330.000 đ | ||
0.45 | M2 | 350.000 đ | ||
– Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50x50 xà gồ V5 – Tôn Việt Nhật |
0.3 | M2 | 350.000 đ | |
0.35 | M2 | 370.000 đ | ||
0.4 | M2 | 390.000 đ | ||
0.45 | M2 | 410.000 đ | ||
2 | – Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40 xà gồ V4 – Tôn Hoa Sen |
0.3 | M2 | 290.000 đ |
0.35 | M2 | 310.000 đ | ||
0.4 | M2 | 330.000 đ | ||
0.45 | M2 | 350.000 đ | ||
– Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50x50 xà gồ V5 – Tôn Hoa Sen |
0.3 | M2 | 350.000 đ | |
0.35 | M2 | 370.000 đ | ||
0.4 | M2 | 390.000 đ | ||
0.45 | M2 | 410.000 đ | ||
3 | – Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40 xà gồ V4
– Tôn SSC |
0.3 | M2 | 310.000 đ |
0.35 | M2 | 330.000 đ | ||
0.4 | M2 | 350.000 đ | ||
0.45 | M2 | 370.000 đ | ||
– Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50x50 xà gồ V5 – Tôn SSC |
0.32 | M2 | 360.000 đ | |
0.35 | M2 | 380.000 đ | ||
0.4 | M2 | 400.000 đ | ||
0.45 | M2 | 420.000 đ | ||
4 | – Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40 xà gồ V4 – Tôn Olympic |
0.32 | M2 | 360.000 đ |
0.35 | M2 | 380.000 đ | ||
0.4 | M2 | 400.000 đ | ||
0.45 | M2 | 420.000 đ | ||
– Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50x50 xà gồ V5 – Tôn Olympic |
0.32 | M2 | 380.000 đ | |
0.35 | M2 | 400.000 đ | ||
0.4 | M2 | 410.000 đ | ||
0.45 | M2 | 430.000 đ | ||
5 | – Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V40x40 xà gồ V4 – Tôn xốp |
0.3 | M2 | 370.000 đ |
0.35 | M2 | 390.000 đ | ||
0.4 | M2 | 410.000 đ | ||
0.45 | M2 | 430.000 đ | ||
– Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo V50x50 xà gồ V5 – Tôn xốp |
0.3 | M2 | 390.000 đ | |
0.35 | M2 | 410.000 đ | ||
0.4 | M2 | 430.000 đ | ||
0.45 | M2 | 450.000 đ |
5. Cần quan tâm điều gì khi chọn đơn vị thi công lợp mái tôn?
Lựa chọn đơn vị thi công lợp mái tôn uy tín vô cùng quan trọng. Bởi điều này quyết định đến chất lượng sản phẩm mái tôn sau khi thi công. Để chọn đơn vị thi công lợp mái tôn uy tín, cần lưu ý những điều sau:
Kinh nghiệm và uy tín
- Ưu tiên các đơn vị thi công có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực lợp mái tôn, đã từng thi công nhiều công trình tương tự như Cơ Khí Miền Bắc.
- Tham khảo ý kiến của những người đã từng sử dụng dịch vụ của đơn vị thi công để đánh giá chất lượng thi công và uy tín của họ.
Chất lượng thi công
- Yêu cầu đơn vị thi công cung cấp bản vẽ thiết kế chi tiết cho công trình lợp mái tôn.
- Sử dụng vật liệu chất lượng tốt, có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo độ bền và tuổi thọ cho công trình.
Giá cả
- So sánh giá cả của các đơn vị thi công khác nhau trước khi đưa ra quyết định.
- Cần lưu ý rằng giá rẻ không phải là yếu tố quyết định, quan trọng hơn là chất lượng thi công và uy tín của đơn vị thi công.
- Tham khảo bảng giá thi công lợp mái tôn mới nhất để có thể so sánh và lựa chọn được đơn vị thi công có giá cả hợp lý.
Chế độ bảo hành
- Yêu cầu đơn vị thi công cung cấp chế độ bảo hành cho công trình lợp mái tôn.
- Nội dung bảo hành cần bao gồm các hạng mục như: chống thấm dột, bong tróc, gỉ sét,…
- Thời gian bảo hành cần phải rõ ràng và cụ thể.
Lựa chọn được một đơn vị thi công lợp mái tôn uy tín sẽ giúp khách hàng có được một công trình chất lượng, đảm bảo an toàn và có tính thẩm mỹ cao. Cơ Khí Miền Bắc với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công mái tôn là đơn vị khách hàng nên đặt trọn niềm tin. Sở hữu đội ngũ kỹ sư, nhân viên giàu kinh nghiệm, nơi đây chắc chắn sẽ làm khách hàng hài lòng.
Tin hay về mái tôn:
- Báo giá thi công tôn nhựa lấy sáng tại Hà Nội năm 2024
- Tôn nhựa lấy sáng giá bao nhiêu? Độ bền thế nào?
- 50+ mẫu nhà mái tôn 2 tầng đẹp nhất thị trường