Tôn Hòa Phát được sản xuất với nhiều loại tôn khác nhau như tôn lạnh, tôn mạ màu, tôn xốp. Tùy vào từng loại mà có giá khác nhau. Giá làm mái tôn chỉ từ 320.000 đồng/1m2, liên hệ ngay!
Nhờ vào độ bền cao và kiểu dáng bắt mắt mà tôn Hòa Phát cũng được rất nhiều khách hàng yêu thích và lựa chọn. Tuy nhiên, không ít người vẫn thắc mắc tôn Hòa Phát có giá bao nhiêu 1m2, độ bền không, tốt không. Thấu hiểu điều này, Cơ Khí Miền Bắc sẽ giải đáp chi tiết các câu hỏi trong bài viết sau.
1. Tôn Hòa Phát là gì?
Tôn Hòa Phát là thương hiệu tôn uy tín trên thị trường do công ty TNHH Tôn Hòa Phát sản xuất. Đây là công ty thành viên nằm trong tập đoàn Hòa Phát. Tập đoàn này chuyên sản xuất các sản phẩm liên quan tới thép mạ kẽm, thép cán nguội, thép cuộn tẩy gỉ,… mang đến cho người dùng nhiều sự lựa chọn.
Hiện nay, tôn hãng Hòa Phát sản xuất từ thép là chính, có nhiều ứng dụng như làm trong nhà ở, công trình dân dụng, nhà xưởng,…
Tương tự như nhiều hãng nổi tiếng trên thị trường, tôn Hòa Phát cũng được sản xuất theo công nghệ NOF mang tới sản phẩm chất lượng tốt. Đồng thời, các loại tôn của hãng đều đáp ứng được các tiêu chuẩn trên thị trường quốc tế như:
– Tiêu chuẩn AS 1397:2001 và loại ASTM A792 của Hòa Kỳ.
– Tiêu chuẩn JIS 3321 của Nhật Bản.
– Tiêu chuẩn BS EN 10346 của Châu Âu.
Đừng bỏ lỡ bài viết hay: Tôn Hoa Sen giá bao nhiêu 1m2, độ bền thế nào, có tốt không?
2. Tôn Hòa Phát có tốt không?
Tôn Hòa Phát có tốt không? Câu trả lời cho câu hỏi này là Có. Điều này đã được chứng minh thông qua các danh hiệu và chứng nhận mà Hòa Phát nhận được cũng như được công nhận đạt các tiêu chuẩn của Nhật Bản, Hoa Kỳ, Châu Âu.
Bên cạnh đó, hãng tôn này còn được mọi người đánh giá tốt với các ưu điểm nổi bật sau đây:
– Thiết kế đa dạng: Hòa Phát có nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp tôn trên thị trường. Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, thương hiệu luôn không ngừng tạo ra nhiều loại tôn mới như tôn mạ, tôn cách nhiệt, tôn lạnh,…
– Độ bền cao: Sản phẩm tôn được sản xuất với dây chuyền tiên tiến, khép kín với công nghệ NOF mang đến khả năng chống ăn mòn, oxy hóa tốt. Do đó, sản phẩm có thể sử dụng lên tới 20 năm và tái sử dụng dễ dàng.
– Cách âm và cách nhiệt tốt: Tôn Hòa Phát có thể chống lại được tác động bên ngoài môi trường, chống chịu nhiệt rất tốt. Nhờ vào thiết kế 3 lớp mà tôn cách nhiệt của hãng còn chống nóng tối đa. Bên cạnh đó, nó cũng hạn chế được tiếng ồn, mang đến cho không gian lắp đặt sự yên tĩnh, mát mẻ.
– Giá cả hợp lý: Nếu so với tôn cao cấp cùng chủng loại, tôn Hòa Phát có giá thành hợp lý, phù hợp với túi tiền và điều kiện tài chính của các khách hàng. Bên cạnh đó, sản phẩm bền lâu với thời gian nên gia chủ lắp đặt sản phẩm này sẽ tiết kiệm được tiền sửa chữa, bảo dưỡng.
3. Tôn Hòa Phát giá bao nhiêu?
Tùy vào từng loại tôn mà tôn Hòa Phát có giá bán khác nhau. Quý khách có thể tham khảo chi tiết trong bảng báo giá sau.
Tôn mạ kẽm Hòa Phát
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Giá (VNĐ) |
2 dem | 1.60 | |
2 dem 40 | 2.10 | 44.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 45.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 48.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 51.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 53.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 57.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 63.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 69.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 71.000 |
5 dem 00 | 4.5 | 74.000 |
Tôn lạnh Hòa Phát
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Giá (VNĐ) |
3 dem | 2.5 | 63.000 |
3.5 dem | 3 | 69.000 |
4 dem | 3.5 | 72.000 |
4.5 dem | 3.9 | 92.000 |
5 dem | 4.4 | 100.000 |
Tôn màu Hòa Phát
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Giá (VNĐ) |
3 dem | 2.5 | 65.000 |
3.5 dem | 3 | 70.000 |
4 dem | 3.5 | 85.000 |
4.5 dem | 3.9 | 94.500 |
5 dem | 4.4 | 104.000 |
Tôn cách nhiệt PU Hòa Phát
Độ dày | Giá |
3 dem 00 + Đổ PU | 102.000 |
3 dem 50 + Đổ PU | 115.000 |
4 dem 00 + Đổ PU | 121.000 |
4 dem 50 + Đổ PU | 129.000 |
5 dem 00 + Đổ PU | 138.000 |
4. Phân loại tôn Hòa Phát trên thị trường
Tôn Hòa Phát sản xuất và phân phối trên thị trường với nhiều chủng loại khác nhau. Mỗi loại đều có những ưu và nhược điểm riêng nhưng đều được các khách hàng đánh giá cao về tính năng, độ bền và tính thẩm mỹ của sản phẩm.
4.1. Tôn lạnh Hòa Phát
Tôn lạnh Hòa Phát được nghiên cứu và sản xuất theo công nghệ NOF tiên tiến có khổ rộng lên tới 750 – 1250mm. Tất cả các tấm tôn đều được mạ theo tiêu chuẩn AZ040 – AZ200 giúp mang đến độ bền cao.
Thành phần tôn lạnh của Hòa Phát cũng gồm có nhôm, kẽm là chủ yếu và 1,5% silicon. Do đó, nó có khả năng chống lại được tia bức xạ, chống được gỉ sét. Tương tự như một số loại tôn khác, tôn này cũng duy trì được nhiệt độ phòng ổn định.
4.2. Tôn cách nhiệt Hòa Phát
Tôn cách nhiệt hoặc gọi với tên tôn xốp cách nhiệt. Đây là loại tôn được đánh giá là tốt nhất cho mọi công trình. Nhờ kết cấu 3 lớp với lớp cách nhiệt, lớp tôn nền và lớp phủ bên ngoài nên nó có khả năng cách âm, chống ồn, chịu nhiệt tốt. Bên cạnh đó, tôn cách nhiệt này còn chống ăn mòn, hạn chế hấp thụ nhiệt nên giúp không gian công trình luôn mát mẻ và yên tĩnh.
4.3. Tôn mạ kẽm Hòa Phát
Tôn mạ kẽm là loại cuộn tôn có phủ lớp mạ làm bằng kẽm nhằm giúp bảo vệ tôn khỏi oxy hóa, bào mòn, đồng thời tăng được độ bền khi sử dụng. Sản phẩm này đang được ứng dụng trong cuộc sống cao. Tôn sử dụng làm vách ngăn và sản xuất vật dụng phụ tùng xe, điện lạnh, vật gia dụng.
4.4. Tôn cán sóng Hòa Phát
Tôn cán sóng được sản xuất tương tự như ngói thật nhưng trọng lượng nhẹ hơn và chi phí rẻ hơn. Sản phẩm này rất đa dạng và phong phú. Trong đó, loại tôn cán sóng Hòa Phát loại 5 sóng vuông, 6 sóng, 9 sóng và 11 sóng được sử dụng rất phổ biến, ứng dụng làm vách ngăn, tấm lợp.
5. Tôn Hòa Phát bao nhiêu tiền một mét vuông?
Giá thi công tôn Hòa Phát bao nhiêu tiền 1m2 cũng được nhiều người quan tâm. Cơ khí Miền Bắc là một đơn vị đưa ra báo giá rẻ và cạnh tranh ở mức thấp trên thị trường. Nếu quý khách lựa chọn đơn vị chúng tôi sẽ tiết kiệm được chi phí đáng kể mà vẫn có được công trình bền đẹp ưng ý.
Sau đây là bảng báo giá làm mái tôn Hòa Phát, quý khách cùng tham khảo.
STT | Tên sản phẩm | Độ dày tôn | Đơn vị | Tôn Hòa Phát | |
1 lớp | Chống nóng | ||||
1 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm. Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm | 0.3 | m2 | 315.000 | 415.000 |
0.35 | 335.000 | 435.000 | |||
0.4 | 355.000 | 455.000 | |||
0.45 | 375.000 | 475.000 | |||
2 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm. Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm | 0.3 | m2 | 375.000 | 475.000 |
0.35 | 395.000 | 495.000 | |||
0.4 | 415.000 | 515.000 | |||
0.45 | 435.000 | 535.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá này đã tính giá vật liệu và chi phí nhân công. Tuy nhiên, tùy vào từng thời điểm mà giá sẽ thay đổi. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới Cơ Khí Miền Bắc để được tư vấn, báo giá chính xác và nhanh chóng nhất để giúp tính toán dễ dàng, lựa chọn giải pháp tốt nhất cho công trình của mình.
Hy vọng, các khách hàng đã giải đáp được tôn Hòa Phát giá bao nhiêu 1m2, có độ bền và tốt không. Tùy vào từng nhu cầu mà quý khách đưa ra lựa chọn khác nhau. Tuy nhiên để đảm bảo chất lượng tốt khi thi công và tiết kiệm chi phí hiệu quả, quý khách đừng quên liên hệ tới Cơ Khí Miền Bắc. Với đội ngũ giàu kinh nghiệm, máy móc hiện đại, làm việc từ A – Z, Cơ Khí Miền Bắc cam kết mang lại cho khách hàng dịch vụ tốt nhất, đáp ứng mọi yêu cầu.
Tin hay về mái tôn:
- Tôn Đông Á giá bao nhiêu 1m2, độ bền thế nào?
- Lợp mái tôn bao nhiêu tiền 1m2 tại Hà Nội?
- Lợp mái tôn có dễ không, cần chú ý những gì?