Tôn Hoa Sen được sản xuất với nhiều loại tôn khác nhau như tôn lạnh, tôn mạ màu, tôn xốp. Tùy vào từng loại mà có giá khác nhau. Giá làm mái tôn chỉ từ 320.000 đồng/1m2, liên hệ ngay.
Hiện nay, sử dụng tôn Hoa Sen đang trở nên phổ biến, ứng dụng rộng rãi cho nhiều công trình hiện nay. Vậy tôn Hoa Sen giá bao nhiêu 1m2, độ bền thế nào, có tốt không vẫn được rất nhiều người thắc mắc, tìm lời giải đáp. Hãy cùng Cơ Khí Miền Bắc đi tìm hiểu trong bài viết sau đây.
1. Tôn Hoa Sen là gì?
Tôn Hoa Sen là loại tôn được tập đoàn Hoa Sen – thương hiệu nổi tiếng trong ngành tôn sản xuất. Sản phẩm này có đủ phủ sóng rộng rãi và phổ biến trên thị trường nội địa Việt Nam cũng như xuất khẩu đi nhiều nước trên thế giới. Tính tới nay, tôn Hoa Sen đã có mặt ở hơn 70 quốc gia khác nhau, được rất nhiều khách hàng đánh giá tốt.
Tôn mang thương hiệu Hoa Sen có rất nhiều chủng loại khác nhau mang đến cho người tiêu dùng nhiều sự lựa chọn. Bên cạnh đó, sản phẩm còn có thêm nhiều tính năng như chống oxy hóa, chống cháy, chống nắng, cách nhiệt,… nên chinh phục được nhiều khách hàng.
Tập đoàn Hoa Sen luôn quan tâm tới việc kiểm soát nguyên liệu đầu vào chặt chẽ và đảm bảo được quy trình làm việc khép kín giúp chất lượng sản phẩm đầu ra đạt chuẩn.
Tương tự như tôn Việt Nhật, loại tôn Hoa Sen này cũng được nghiên cứu và sản xuất theo dây chuyền công nghệ NOF hiện đại và tiên tiến cùng hệ thống lò đốt không oxy và rất thân thiện với con người, môi trường. Công nghệ này được đánh giá là hạn chế được chất độc hại, có thể làm sạch bề mặt của tôn.
Xem thêm: Tôn Việt Nhật giá bao nhiêu 1m2
2. Tôn Hoa Sen có tốt không?
Tôn Hoa Sen có tốt không, độ bền cao không được rất nhiều người quan tâm hiện nay. Tôn Hoa Sen được sản xuất với dây chuyền công nghệ tiên tiến, đạt chuẩn khắt khe của nhiều nước mang đến sản phẩm có chất lượng tốt.
So với những loại tôn thông thường khác, tôn Hoa Sen này có tuổi thọ kéo dài gấp 4 lần. Bề mặt sản phẩm sáng bóng và đẹp mắt, có giá trị thẩm mỹ vượt trội. Trong quá trình lắp đặt và sử dụng, mái tôn này ít bị hư hỏng, thấm dột, rỉ sét, không ố vàng, đặc biệt là khả năng tái sử dụng rất cao.
Ngay từ khi xuất hiện trên thị trường, tôn của thương hiệu Hoa Sen luôn được công nhận về chất lượng. Một số tiêu chuẩn mà tôn Hoa Sen đã đạt được gồm có:
- Đạt tiêu chuẩn về ASTM A755 của Hoa Kỳ.
- Tiêu chuẩn EN 10169 của Châu Âu.
- Tiêu chuẩn MS 2383 của Malaysia.
- Tiêu chuẩn AS2728 của Úc.
- Tiêu chuẩn JIS G3312 của Nhật Bản.
Chính vì thế mà tôn Hoa Sen được ứng dụng rất phổ biến trên thị trường hiện nay:
- Làm mái che cho nhà kho, công trình công nghiệp, nhà xưởng.
- Làm mái che cho nhà dân, nhà phố, nhà cấp 4.
- Làm mái choc ho nhà nhiều tầng, mái dốc, biệt thự.
3. Tôn Hoa Sen giá bao nhiêu?
So với giá tôn Đông Á, giá tôn Hoa sen có phần nhỉnh hơn một chút. Hiện nay, mức giá tôn này dao động từ 45.000 – 195.000 đồng tùy vào từng loại Quý khách có thể tham khảo bảng giá tôn Hoa Sen dưới đây:
Báo giá tôn lạnh Hoa Sen
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Giá (VNĐ/m2) |
3 dem | 2.5kg/m | 66.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 72.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 86.000 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 95.000 |
5 dem | 4.4kg/m | 103.000 |
Báo giá tôn kẽm Hoa Sen
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Giá (VNĐ/m2) |
2 dem 80 | 2.4kg/m | 58.000 |
3 dem | 2.6kg/m | 60.000 |
3 dem 20 | 2.8kg/m | 61.000 |
3 dem 50 | 3.0kg/m | 63.000 |
3 dem 80 | 3.25kg/m | 68.000 |
4 dem 00 | 3.35kg/m | 71.000 |
4 dem 30 | 3.65kg/m | 74.000 |
4 dem 50 | 4.0kg/m | 79.000 |
4 dem 80 | 4.25kg/m | 84.000 |
5 dem 00 | 4.45kg/m | 85.000 |
6 dem | 5.4kg/m | 103.000 |
Báo giá tôn Hoa Sen
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Giá (VNĐ/m2) |
3 dem | 2.5kg/m | 68.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 74.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 88.000 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 97.500 |
5 dem | 4.4kg/m | 107.000 |
Lưu ý: Giá tôn có thể thay đổi theo thời gian, tùy vào chính sách của thương hiệu.
4. Phân loại tôn Hoa Sen trên thị trường hiện nay
Thương hiệu Hoa Sen cung cấp tôn trên thị trường với rất nhiều chủng loại. Trong đó, những loại tôn sau được sử dụng phổ biến trong các công trình hiện nay:
4.1. Tôn lạnh Hoa Sen
Loại tôn lạnh Hoa Sen là loại tôn được sản xuất với hợp kim nhôm mạ kẽm có tỷ lệ là 55% nhôm, 1,5% silicon và 43,5% kẽm. Đặc điểm của loại tôn này là bề mặt nhẵn mịn, sáng bóng, có khả năng chống ăn mòn rất tốt, chịu được lực hiệu quả, chống chọi được các tác động từ thời tiết.
Tấm tôn cứng, chịu được va đập mạnh nên nó ứng dụng rất nhiều trong lĩnh vực nội thất, điện tử. Đặc biệt, tôn lạnh Hoa Sen còn phản xạ nhiệt tốt, chống cháy. Bên cạnh đó, nó được phủ lớp sơn màu trên 2 mặt nên mang đến màu sắc phong phú, có tính thẩm mỹ cao.
4.2. Tôn kẽm mạ màu Hoa Sen
Loại tôn kẽm mạ màu là loại vật liệu được làm từ tấm thép mạ hợp kim kẽm. Ưu điểm của dòng tôn này là trọng lượng nhẹ, thi công và vận chuyển nhanh gọn, tiết kiệm được nhiều thời gian. Bảng màu cũng rất đa dạng, thích hợp lắp đặt cho nhiều công trình với các phong cách kiến trúc khác nhau.
4.3. Tôn cán sóng Hoa Sen
Tôn cán sóng Hoa Sen được chế tạo với các cuộn tôn lớn, cắt theo kích thước chuẩn hoặc theo mong muốn của các khách hàng. Loại tôn thông dụng là loại 5 bước sóng, 9 sóng hoặc 11 sóng.
4.4. Tôn cách nhiệt PU Hoa Sen
Tôn cách nhiệt PU Hoa Sen là loại tôn chống nóng tối ưu với thiết kế 3 lớp. Đây được xem là giải pháp hàng đầu giúp ngôi nhà của bạn luôn được thoáng mát, mát mẻ. Nhờ cấu tạo 3 lớp, tôn giúp cách âm và cách nhiệt rất tốt. So với tôn thông thường, lớp tôn này giảm tiếng ồn tới 60%.
5. Tôn Hoa Sen bao nhiêu tiền một mét vuông?
Không chỉ chất lượng tốt, độ bền cao mà có tính thẩm mỹ vượt trội, tôn Hoa Sen đang được xem là loại tôn lợp mái yêu thích của rất nhiều người, phù hợp với nhiều công trình xây dựng. Nếu quý khách đang muốn tham khảo bảng giá thi công mái tôn Hoa Sen trọn gói thì có thể tham khảo dưới đây.
STT | Tên sản phẩm | Độ dày tôn | Đơn vị | Tôn Hoa Sen | |
1 lớp | Chống nóng | ||||
1 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm. Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm | 0.3 | m2 | 320.000 | 420.000 |
0.35 | 340.000 | 440.000 | |||
0.4 | 360.000 | 460.000 | |||
0.45 | 380.000 | 480.000 | |||
2 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm. Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm | 0.3 | m2 | 380.000 | 480.000 |
0.35 | 400.000 | 500.000 | |||
0.4 | 420.000 | 520.000 | |||
0.45 | 440.000 | 540.000 |
Lưu ý: Bảng giá này đã bao gồm cả chi phí vật liệu và thi công. Tuy nhiên, giá làm mái tôn Hoa Sen không cố định, phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Khách hàng muốn biết báo giá chính xác, chi tiết hãy liên hệ tới Cơ Khí Miền Bắc. Sau khi nhận được thông tin, nhân viên sẽ dự toán tính toán chi phí phù hợp nhất cho quý khách.
Một số yếu tố tác động tới tôn Hoa Sen cần kể tới như:
– Loại tôn: Tùy vào từng loại tôn như tôn lạnh, tôn xốp, tôn mạ màu,… mà giá khác nhau. Loại càng đắt thì giá thi công sẽ càng cao.
– Chi phí nhân công: Thông thường, chi phí nhân công cho tầng 1 có giá rẻ hơn và lên tầng càng cao thì có giá đắt hơn.
– Diện tích thi công: Diện tích lợp mái càng lớn thì sử dụng nguyên vật liệu càng nhiều, thời gian thi công sẽ kéo dài. Từ đó làm cho chi phí hoàn thiện công trình cũng tăng cao.
– Đơn vị thi công: Mỗi đơn vị đưa ra báo giá khác nhau, có sự chênh lệch không đáng kể. Trong đó, Cơ Khí Miền Bắc là một đơn vị có báo giá tốt nhất trên thị trường. Sử dụng dịch vụ của công ty này, quý khách sẽ tiết kiệm được một khoản kha khá nhưng vẫn đảm bảo sở hữu công trình chất lượng, bền đẹp theo thời gian.
Hy vọng với chia sẻ trên đây, các khách hàng đã giải đáp được tôn Hoa Sen có giá bao nhiêu, bền và tốt không. Tùy vào nhu cầu sử dụng mà loại tôn này có giá khác nhau. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới Cơ Khí Miền Bắc để được tư vấn thêm, đưa ra lựa chọn phù hợp nhất cho công trình của mình.
Tin hay về mái tôn:
- Lợp mái tôn bao nhiêu tiền 1m2 tại Hà Nội?
- Lợp mái tôn có dễ không, cần chú ý những gì?
- Báo giá thi công tôn nhựa lấy sáng tại Hà Nội năm 2024