Tôn lạnh 3 lớp được sản xuất với nhiều loại tôn khác nhau, đến từ nhiều thương hiệu khác nhau như Hòa Phát, Hoa Sen,… Giá làm mái tôn chỉ từ 380.000 đồng/1m2, liên hệ ngay.
Tôn lạnh 3 lớp đang là một trong những loại tôn được nhiều người yêu thích nhờ tính năng vượt trội, độ bền cao. Tuy nhiên, không ít người thắc mắc tôn lạnh 3 lớp là gì, giá bao nhiêu tiền 1m2. Nếu quý khách hàng cũng đang băn khoăn điều này thì cùng Cơ Khí Miền Bắc tìm hiểu trong bài viết sau để đưa ra lựa chọn sáng suốt nhất.
1. Cấu tạo tôn lạnh 3 lớp
Tôn lạnh là loại tôn làm từ thép cán nguội, bên ngoài được mạ lớp hợp kim nhôm kẽm. Thành phần chính của loại tôn này gồm có 55% nhôm, 43,5% kẽm cùng với 1,5% silicon.
Tôn này chủ yếu được sản xuất từ thép cán nguội đã qua quá trình tẩy rỉ cùng với phủ dầu. Vật liệu thép sẽ cho qua dây chuyền tiên tiến mạ lạnh rồi sử dụng công nghệ NOF để giúp thay đổi được cơ tính của lá thép.
Khác với tôn lạnh 1 lớp, loại tôn lạnh 3 lớp này được mạ thêm lớp nhôm kẽm đã qua nhúng nóng nên có độ bền tương đối cao. Cụ thể cấu tạo của tôn lạnh 3 lớp này gồm có:
– Lớp tôn nền: Đây là lớp dùng tôn mạ kẽm và tôn mạ màu sóng cao hoặc thép cán mỏng. Lớp nền này có độ dày 0.3 – 0.7 mm nên hoạt động ổn định, có kết cấu bền vững và kiên cố. Khi sử dụng làm tôn sẽ giúp che chắn cho công trình hiệu quả.
– Lớp vật liệu cách nhiệt: Lớp này đóng vai trò là giữ nhiệt, mang đến khả năng chống nóng, cách âm cực tốt. Trong đó, lớp PU hoặc xốp cách nhiệt được sử dụng nhiều nhất. Đây là một trong những vật liệu cách nhiệt sử dụng rất nhiều trong sản phẩm điện lạnh. Thông thường, tôn này dùng lớp Pu có độ dày 50 – 150mm.
– Lớp bề mặt: Trên bề mặt của tôn sẽ phủ thêm lớp bề mặt làm từ dầu, anti-finger hay crom nhằm bảo vệ tôn hiệu quả, hạn chế tác động từ môi trường bên ngoài. Bên cạnh đó, lớp bề mặt này có thêm lớp màng PVC hoặc lớp lót bạc ép dán giúp tấm tôn có độ nhẵn bóng tốt hơn, gia tăng tính thẩm mỹ.
Đừng bỏ lỡ bài viết hay: Báo giá thi công mái tôn giả ngói giá rẻ nhất thị trường
2. Phân loại tôn lạnh 3 lớp
Tôn lạnh 3 lớp có rất nhiều loại trên thị trường. Tùy vào từng thương hiệu, kích thước, chất liệu mà tôn lạnh này sẽ phân ra các loại khác nhau. Cụ thể như sau:
2.1. Tôn phân theo kích thước
Dựa vào kích thước, tôn lạnh 3 lớp gồm có:
– Tôn 5 sóng.
– Tôn 7 sóng.
– Tôn 9 sóng.
– Tôn 11 sóng.
2.2. Tôn phân theo thương hiệu
Đối với thương hiệu, tôn này được chia thành các loại:
– Tôn lạnh 3 lớp Hoa Sen.
– Tôn lạnh 3 lớp Hòa Phát.
– Tôn lạnh 3 lớp Việt Nhật.
– Tôn lạnh 3 lớp Olympic.
Xem thêm: Tôn Hòa Phát giá bao nhiêu 1m2
2.3. Tôn chia theo vật liệu
Đối với chất liệu, tôn lạnh 3 lớp gồm có:
– Tôn mạ kẽm: Nhờ có giá thành rẻ cùng với độ bền tốt mà tôn mạ kẽm đang được sử dụng rất phổ biến trên thị trường. Tuy nhiên, so với các dòng tôn khác, loại tôn này có khả năng chống ăn mòn kém hơn.
– Tôn mạ màu: Tôn này được phủ bên ngoài lớp sơn màu giúp tăng tính thẩm mỹ, chống ăn mòn hiệu quả. Màu sắc tôn rất đa dạng, các quý khách có thể thoải mái chọn lựa.
– Tôn inox: Tôn này có độ bền cao nhất trong 3 loại tôn, chống được việc ăn mòn, oxy hóa. Nhưng giá thành cao.
3. Tôn lạnh 3 lớp có những màu gì?
Hiện nay, tôn lạnh 3 lớp được sản xuất với rất nhiều màu sắc khác nhau mang đến cho người dùng nhiều sự lựa chọn. Trong đó, màu tôn phổ biến có thể kể tới như:
– Màu xanh dương.
– Màu xanh ngọc.
– Màu đỏ.
– Màu trắng sữa.
– Màu xanh đen kim cương.
4. Tôn lạnh 3 lớp có ưu, nhược điểm gì?
Nếu quý khách đang băn khoăn có nên lắp đặt tôn lạnh 3 lớp không thì hãy tham khảo ngay ưu và nhược điểm của tôn dưới đây.
Ưu điểm của tôn lạnh 3 lớp:
– Tính thẩm mỹ cao.
– Có trọng lượng nhẹ.
– Vệ sinh dễ dàng, nhanh chóng.
– Vận chuyển, thi công và lắp đặt nhanh.
– Khả năng chống nóng, cách nhiệt, chống ồn hiệu quả giúp nhà ở luôn mát mẻ và yên tĩnh.
– Tuổi thọ cao.
Nhược điểm: Giá thành cao hơn so với tôn 1 lớp.
5. Ứng dụng của tôn lạnh 3 lớp
Tôn lạnh 3 lớp được rất nhiều người lựa chọn bởi tính ứng dụng cao, tính năng vượt trội và phù hợp lắp đặt cho mọi công trình khác nhau:
– Công trình công nghiệp: Nhà kho, nhà tiền chế, nhà xưởng,…
– Công trình dân dụng: Hội trường, nhà ở, nhà hát, trung tâm thương mại, bệnh viện, văn phòng làm việc…
6. Tôn lạnh 3 lớp giá bao nhiêu tiền 1m2
Giá tôn lạnh 3 lớp trên thị trường rất đa dạng, phụ thuộc vào từng hãng sản xuất. Cụ thể như sau:
Tôn lạnh 3 lớp Đông Á
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Giá thành (Khổ 1.07m) |
3 dem | 2.5 | 164.000 |
3.5 dem | 3 | 173.000 |
4 dem | 3.5 | 180.000 |
4.5 dem | 3.9 | 188.000 |
5 dem | 4.4 | 196.000 |
Tôn lạnh 3 lớp Hoa Sen
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Giá thành (Khổ 1.07m) |
3 dem | 2.5 | 124.000 |
3.5 dem | 3 | 135.000 |
4 dem | 3.5 | 142.000 |
4.5 dem | 3.9 | 150.000 |
5 dem | 4.4 | 160.000 |
Tôn lạnh 3 lớp Việt Nhật
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Giá thành (Khổ 1.07m) |
3 dem | 2.5 | 140.000 |
3.5 dem | 2.7 | 150.000 |
4 dem | 3 | 153.000 |
4.5 dem | 3.3 | 160.000 |
5 dem | 3.4 | 163.000 |
Tôn lạnh 3 lớp Olympic
Độ dày | Sóng vuông
(6S & 11S x 1.06m) |
Sóng ngói
(Khổ rộng 1.1m) |
Tôn phẳng
(Khổ rộng 1.2m) |
3 dem 50 | 105.000 | 110.000 | 96.000 |
4 dem | 115.000 | 120.000 | 106.000 |
4 dem 50 | 125.000 | 130.000 | 116.000 |
5 dem | 135.000 | 140.000 | 126.000 |
7. Giá tôn lạnh 3 lớp bao nhiêu tiền 1m2
Phần trên là báo giá nguyên vật liệu còn giá thi công tôn lạnh 3 lớp dưới đây đã bao gồm cả nguyên liệu và chi phí nhân công. Tùy vào đơn vị, thời điểm, diện tích sử dụng, loại tôn lắp đặt,… mà giá thi công mái tôn 3 lớp này dao động khoảng 390.000 – 610.000 VNĐ/m2.
Bảng giá thi công tôn lạnh 3 lớp
Tên sản phẩm | Độ dày tôn
(mm) |
Đơn vị | Tôn Việt hàn | Tôn Đông Á | Tôn Hòa Phát | Tôn Hoa Sen | Tôn Việt Nhật | Tôn Olympic | Tôn Austnam |
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1m. Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm | 0.3 | m2 | 390 | 405 | 415 | 420 | 420 | 490 | 495 |
0.35 | 410 | 425 | 435 | 440 | 440 | 510 | 515 | ||
0.4 | 430 | 445 | 455 | 460 | 460 | 530 | 535 | ||
0.45 | 450 | 465 | 475 | 480 | 480 | 550 | 555 | ||
Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1m. Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm | 0.3 | m2 | 450 | 465 | 475 | 480 | 480 | 550 | 555 |
0.35 | 470 | 485 | 495 | 500 | 500 | 570 | 575 | ||
0.4 | 490 | 505 | 515 | 520 | 520 | 590 | 596 | ||
0.45 | 510 | 525 | 535 | 540 | 540 | 610 | 615 |
Đơn vị: 1000 VNĐ/m2
Lưu ý: Bảng giá này chưa tính VAT. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới Cơ Khí Miền Bắc để được nhân viên tư vấn và báo giá chính xác nhất để đưa ra lựa chọn tối ưu.
8. Đơn vị thi công tôn lạnh 3 lớp uy tín tại Hà Nội
Cơ Khí Miền Bắc là một trong những đơn vị thi công tôn lạnh 3 lớp uy tín trên thị trường mà quý khách nên lựa chọn. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, tận tâm và máy móc hiện đại, Cơ Khí Miền Bắc mang đến cho quý khách dịch vụ chất lượng tốt nhất.
Lý do nên chọn Cơ Khí Miền Bắc:
– Đơn vị hoạt động hơn 10 năm trong lĩnh vực thi công tôn với nhiều dự án lớn nhỏ cho mọi công trình. Do đó, đội ngũ nhân viên hiểu được mọi kỹ thuật, thi công đúng chuẩn đảm bảo được chất lượng công trình.
– Đội ngũ thợ tay nghề cao, được đào tạo một cách bài bản , làm việc có tâm đảm bảo công trình thi công nhanh chóng, chất lượng tốt.
– Đơn vị đưa ra báo giá hợp lý và cạnh tranh trên thị trường. Quý khách sử dụng dịch vụ của chúng tôi sẽ tiết kiệm được khoản tiền kha khá.
– Chính sách bảo hành dài hạn lên tới 12 tháng giúp quý khách yên tâm về chất lượng, độ bền của công trình.
– Nhân viên tư vấn chu đáo và nhiệt tình 24/7, khách hàng có thắc mắc sẽ được chúng tôi giải đáp chi tiết.
Với bài viết trên đây, hy vọng quý khách đã hiểu được tôn lạnh 3 lớp là gì, giá cả tôn lạnh như thế nào. Nếu quý khách đang có ý định thi công tôn 3 lớp hoặc bất cứ loại tôn nào, hãy liên hệ tới Cơ Khí Miền Bắc. Không chỉ được báo giá tốt, tư vấn chu đáo mà Cơ Khí Miền Bắc đảm bảo thi công đúng chuẩn, bền đẹp giúp khách hàng có công trình ưng ý nhất.
Tin hay về mái tôn:
- Tôn lạnh 1 lớp là gì? Giá bao nhiêu tiền 1m2?
- Tôn Olympic giá bao nhiêu 1m2? Độ bền thế nào?
- Tôn Hòa Phát giá bao nhiêu 1m2, có tốt không?