Mái tôn nhựa: Đặc điểm, cấu tạo, báo giá chi tiết năm 2024

Mái tôn nhựa: Đặc điểm, cấu tạo, báo giá chi tiết năm 2024
5/5 - (2 bình chọn)

Ngày nay, bên cạnh những vật liệu lợp mái truyền thống như mái tôn, mái ngói, tôn thép,… mái tôn nhựa đang dần trở thành lựa chọn được nhiều khách hàng ưa chuộng. Bài viết dưới đây, Cơ Khí Miền Bắc sẽ giới thiệu chi tiết cho quý khách về cấu tạo mái tôn nhựa, cung cấp bảng giá chi tiết để hiểu rõ hơn về loại vật liệu đầy tiềm năng này.

1. Thông tin chung về mái tôn nhựa

Mái tôn nhựa là vật liệu lợp mái được sản xuất từ nhựa PVC kết hợp với các chất phụ gia cao cấp, tạo nên độ bền bỉ và khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt tuyệt vời. Nhờ cấu tạo đặc biệt, mái tôn nhựa sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại vật liệu lợp mái khác, mang đến cho công trình sự an toàn, tiện lợi và thẩm mỹ cao.

Xem thêm: Báo giá thi công mái tôn lạnh từ A – Z mới nhất năm 2024

Mái tôn nhựa: Đặc điểm, cấu tạo, báo giá chi tiết năm 2024

2. Cấu tạo của mái tôn nhựa PVC phủ ASA

Mái tôn nhựa PVC phủ ASA được làm từ nhiều lớp vật liệu khác nhau, kết hợp hài hòa để tạo nên sản phẩm có những ưu điểm vượt trội so với các loại mái truyền thống. Cấu tạo chi tiết của mái tôn nhựa PVC phủ ASA bao gồm:

2.1. Lớp trên cùng

  • Nhựa ASA: Lớp ngoài cùng được làm từ nhựa ASA cao cấp có khả năng chống tia UV, chống hóa chất, chống cháy và chống phai màu hiệu quả. Lớp nhựa ASA giúp bảo vệ mái tôn nhựa khỏi tác động của môi trường khắc nghiệt, giữ cho mái nhà luôn bền đẹp theo thời gian.
  • Lớp phụ gia siêu bền màu: Lớp phụ gia này được bổ sung vào nhựa ASA để tăng cường khả năng chống phai màu, giúp mái tôn nhựa giữ được màu sắc tươi sáng lâu dài.

2.2. Lớp giữa

  • Nhựa PVC cách nhiệt: Lớp nhựa PVC có độ dày cao, giúp mái tôn nhựa có khả năng cách nhiệt tốt, chống nóng và chống ồn hiệu quả. Nhờ vậy, mái tôn nhựa mang đến không gian mát mẻ, yên tĩnh cho công trình, đặc biệt là trong những khu vực có khí hậu nóng bức.
  • Lớp gia cường: Lớp gia cường được làm từ sợi thủy tinh hoặc lưới thép, giúp tăng độ cứng và khả năng chịu lực cho mái tôn nhựa. Nhờ vậy, mái tôn nhựa có thể chịu được tải trọng lớn, chống va đập tốt và có tuổi thọ cao.

2.3. Lớp dưới cùng

Nhựa PVC chống xuyên sáng có màu trắng, giúp che chắn hoàn toàn phần khung bên trong, tạo nên vẻ đẹp thẩm mỹ cho mái tôn nhựa. Lớp nhựa này còn giúp ngăn ngừa sự phát triển của rêu mốc, đảm bảo vệ sinh cho mái nhà.

Ngoài ra, một số loại mái tôn nhựa cao cấp còn có thêm lớp phủ nano hoặc lớp chống dính đặc biệt. Công dụng của các lớp phủ là giúp tăng cường khả năng chống bám bụi bẩn, dễ dàng lau chùi và bảo vệ mái tôn nhựa khỏi tác động của môi trường.

Mái tôn nhựa: Đặc điểm, cấu tạo, báo giá chi tiết năm 2024

3. Thông số kỹ thuật tôn nhựa

– Kích thước

  • Khổ rộng phổ biến: 1.120 mm hoặc 1.118mm
  • Diện tích thực sử dụng: khoảng 1.050mm
  • Chiều cao sóng: 28mm (tôn 5 sóng) hoặc 37mm (tôn 6 sóng)
  • Bước sóng: 210mm (tôn 5 sóng) hoặc 250mm (tôn 6 sóng)
  • Độ dày: 0.6mm – 3mm

– Trọng lượng

  • Tôn 2.5mm: 5.2 kg/m² ± 0.2
  • Tôn 3mm: 6.2 kg/m² ± 0.2

– Chất liệu

  • Lõi nhựa PVC
  • Lớp phủ ASA

Mái tôn nhựa: Đặc điểm, cấu tạo, báo giá chi tiết năm 2024

4. Phân loại mái tôn nhựa

Mái tôn nhựa có nhiều loại khác nhau, phù hợp với nhu cầu và điều kiện sử dụng đa dạng của khách hàng. Dưới đây là một số phân loại mái tôn nhựa phổ biến nhất:

4.1. Chất liệu lõi

  • Tôn nhựa PVC: Sử dụng lõi nhựa PVC nguyên chất, có độ bền cao, giá thành rẻ. Tuy nhiên, khả năng chống nóng của tôn nhựa PVC không tốt bằng các loại khác.
  • Tôn nhựa PU: Dùng lõi xốp PU (Polyurethane) có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt hơn so với tôn nhựa PVC. Dẫu vậy, giá thành của tôn nhựa PU cao hơn.
  • Tôn nhựa ABS: Lõi nhựa ABS có độ cứng cao, chịu va đập tốt. Giá thành của tôn nhựa ABS cao nhất trong các loại tôn nhựa.

4.2. Lớp phủ

  • Tôn nhựa phủ ASA: Tăng khả năng chống tia UV, chống phai màu cho tôn.
  • Tôn nhựa phủ Acrylic: Tăng khả năng chống thấm nước, chống rêu mốc.
  • Tôn nhựa không phủ: Loại này không có lớp phủ bảo vệ, giá thành rẻ nhất nhưng độ bền thấp hơn so với các loại tôn nhựa phủ.

Mái tôn nhựa: Đặc điểm, cấu tạo, báo giá chi tiết năm 2024

4.3. Hình dạng sóng

  • Tôn nhựa 5 sóng: Hình dạng sóng nhỏ, thường được sử dụng cho mái nhà có độ dốc lớn.
  • Tôn nhựa 6 sóng: Hình dạng sóng lớn, thường được sử dụng cho mái nhà có độ dốc nhỏ.

4.4. Theo độ dày

Mái tôn nhựa có độ dày từ 0.6mm đến 3mm. Độ dày của mái tôn nhựa ảnh hưởng đến độ bền và khả năng chịu lực của mái nhà. Do đó, khách hàng nên lựa chọn độ dày mái tôn nhựa phù hợp với điều kiện thực tế của công trình.

Việc lựa chọn loại mái tôn nhựa phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: Nhu cầu sử dụng, điều kiện khí hậu, ngân sách,… Quý khách nên tìm đến các đơn vị thi công uy tín, có đội ngũ kỹ sư tay nghề cao để được tư vấn lựa chọn loại mái tôn nhựa phù hợp nhất.

Mái tôn nhựa: Đặc điểm, cấu tạo, báo giá chi tiết năm 2024

5. Báo giá thi công mái tôn nhựa tại Hà Nội

Để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của quý khách hàng, Cơ Khí Miền Bắc xin cung cấp báo giá thi công mái tôn nhựa với mức giá cạnh tranh nhất thị trường. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá thi công có thể thay đổi tùy theo diện tích, độ phức tạp của công trình.

STT Mô tả Độ dày ĐVT Đơn giá
1 Tôn Nhựa PVC 5 Sóng
– Khổ rộng: 1.08m– Hữu dụng: 1m
– Cao sóng: 3.2cm
2mm Mét 120.000
2.5mm 175.000
3mm 205.000
2 Tôn Nhựa PVC 6 Sóng
– Khổ rộng: 1.18m
– Hữu dụng: 1.05m
– Cao sóng: 2.8cm
2mm Mét 140.000
2.5mm 175.000
3mm 205.000
3 Tôn Nhựa PVC 11 Sóng
– Khổ rộng: 1.1m
– Hữu dụng: 1m
– Cao sóng: 2.0cm
2mm Mét 120.000
2.5mm 175.000
3mm 205.000
4 Úp Nóc Tôn Nhựa PVC
– Chiều dài bằng khổ tôn 5 sóng hoặc 6 sóng
2.5mm Tấm 155.000
5 Nắp Bảo Vệ Đinh
– Roan cao su, tấm đệm, nắp chụp
2.5mm Cái 3.000

6. Đơn vị thi công mái tôn nhựa uy tín tại Hà Nội

Quý khách đang tìm kiếm đơn vị thi công mái tôn nhựa uy tín tại Hà Nội? Cơ khí Miền Bắc chính là điểm đến lý tưởng với những lý do sau:

1. Sản phẩm chính hãng, chất lượng đảm bảo

Toàn bộ sản phẩm mái tôn nhựa do Cơ Khí Miền Bắc cung cấp đều là hàng chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đảm bảo độ bền cao và an toàn cho sức khỏe người sử dụng.

2. Tư vấn tận tình, chuyên nghiệp

Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm sẽ tư vấn miễn phí cho khách hàng lựa chọn loại mái tôn phù hợp nhất với nhu cầu và điều kiện tài chính. Chúng tôi luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng về sản phẩm và dịch vụ.

3. Giá cả cạnh tranh, ưu đãi hấp dẫn

Cơ Khí Miền Bắc luôn mang đến cho khách hàng mức giá thi công mái tôn nhựa cạnh tranh nhất thị trường. Nơi đây thường xuyên triển khai các chương trình ưu đãi, chiết khấu cao cho khách hàng đặt đơn hàng lớn.

4. Thi công nhanh chóng, chuyên nghiệp

Đội ngũ thợ thi công lành nghề của Cơ Khí Miền Bắc sẽ thi công mái tôn nhựa nhanh chóng, đảm bảo đúng kỹ thuật và an toàn. Quy trình thi công được thực hiện bài bản, đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình.

5. Dịch vụ hậu mãi chu đáo

Đơn vị cung cấp dịch vụ bảo hành, bảo trì mái tôn nhựa lâu dài, lên tới 24 tháng, đảm bảo mang đến sự yên tâm cho quý khách.

Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tay nghề cao và dịch vụ chất lượng, Cơ Khí Miền Bắc là địa chỉ đáng tin cậy cho khách hàng. Hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công mái tôn nhựa, Cơ Khí Miền Bắc tự tin mang đến cho khách hàng sự hài lòng tuyệt đối. Hãy liên hệ tới Cơ Khí Miền Bắc qua số hotline ngay để trải nghiệm dịch vụ thi công mái tôn nhựa uy tín, tối ưu chi phí.

 Xem thêm: