Inox 316 là gì? So sánh với các loại inox khác

Inox 316 là gì? So sánh với các loại inox khác
5/5 - (1 bình chọn)
ĐỪNG BỎ LỠ các mẫu cửa inox đẹp, hiện đại nhất do Cơ Khí Miền Bắc thi công nhé:

Inox 316 đang được đánh giá là một trong những loại đáng để đầu tư, ứng dụng rất nhiều trong đời sống. Đây là chất liệu thép không gỉ có chất lượng khá tốt tính tới thời điểm này. Vậy inox 316 là gì, có bị gỉ không, ứng dụng là gì? Mọi thắc mắc sẽ được Cơ Khí Miền Bắc tư vấn và giải đáp dưới đây.

Xem thêm: Inox 201 là gì? Đặc điểm và ứng dụng? Có bị gỉ không?

1. Inox 316 bao nhiêu tiền 1kg?

Tùy vào dạng inox 316 là giá thành sẽ khác nhau. Cụ thể là:

Giá inox 316 dạng cuộn

Độ dày Bề mặt Đơn giá (VNĐ/kg)
0.4 – 1.0 ly BA 80.000 – 115.000
0.4 – 6 ly 2B 80.000 – 115.000
0.5 – 2 ly HL 80.000 – 115.000
3 ly tới 12 ly No.1 80.000 – 115.000

Giá inox 316 dạng tấm

Tên sản phẩm Kích cỡ Giá tiền
Tấm inox 316L 0.4 – 12mm 100.000 – 200.000
Tấm inox 316 0.4 – 12mm 100.000 – 200.000
Tấm inox 316L các màu 1219 x 2438mm 100.000 – 200.000
Tấm inox 316 các màu 1219 x 2438mm 100.000 – 200.000

Giá inox 316 dạng ống

Loại inox 316 dạng ống phi có giá dao động từ 120.000 – 130.000 VNĐ/kg.

Lưu ý: Giá inox sẽ biến động theo thời gian, tùy vào mỗi nhà sản xuất. Quý khách liên hệ tới Cơ Khí Miền Bắc để được báo giá chính xác nhất.

Hy vọng khách hàng đã biết hơn về chất liệu inox 316, ưu điểm so với các loại khác để đưa ra lựa chọn phù hợp. Nếu vẫn còn thắc mắc, quý khách hãy liên hệ tới Cơ Khí Miền Bắc để được hỗ trợ, giải đáp tốt nhất.

Inox 316 là gì? So sánh với các loại inox khác

2. Ứng dụng của inox 316

Inox 316 có khả năng chịu được nhiệt, chống ăn mòn cao. Nó thường được dùng trong ứng dụng y tế, xây dựng và chế biến thực phẩm. Loại inox 316 góc, hộp, ống cung cấp hỗ trợ trong xây dựng dự án, sản xuất. Vòng bi thép không gỉ được dùng làm ổ bi hay con lăn trong ứng dụng máy móc công nghiệp, xe ô tô. Bên cạnh đó, nó còn được dùng nhiều trong ngành hàng hải, dầu khí – nơi tiếp xúc thường xuyên với muối và độ ẩm.

Không chỉ thế, nó cũng được sử dụng rất nhiều trong chế biến thực phẩm, đồ uống ở trong nhà hàng, chế biến các hóa chất ở trong nhà máy, làm bốn chứa các hóa chất… Cụ thể ứng dụng của inox 316 như sau:

  • Ngành khai thác dầu khí.
  • Ngành công nghiệp thực phẩm.
  • Ngành công nghiệp hóa chất.
  • Ngành công nghiệp đóng tàu.
  • Ngành thiết bị y tế.

Inox 316 là gì? So sánh với các loại inox khác

3. Inox 316 là gì?

Inox 316 chính là loại thép không gỉ tốt trên thị trường. Thành phần chính của loại này là Crom cùng với Niken và các yếu tố đặc biệt như Molybdenum. Trong  inox 316 chia thành các loại khác nhau. Trong đó có inox 316- L có thành phần Carbon thấp, inox 316- H với thành phần Carbon cao.

Từ khi xuất hiện tới nay, inox này được ứng dụng rất phổ biến trong đời sống, tr ngành công nghiệp và sản xuất. Chúng có mặt trong nhiều thiết bị, nhất là đồ dùng gia đình như dụng cụ nấu ăn, nồi xoong cao cấp…

Các sản phẩm inox 316 đang được cung ứng ở trên thị trường gồm có:

  • Thanh la inox.
  • Ống inox.
  • Cuộn inox.
  • Tấm inox.
  • Lưới inox.
  • Dây đai inox.
  • Dây rút inox.

Inox 316 là gì? So sánh với các loại inox khác

4. Thành phần inox 316

Inox 316 được làm từ nhiều thành phần khác nhau. Cụ thể là:

Crom (Cr): Khoảng 16 – 18% giúp cho inox có khả năng chống bị ăn mòn, tạo ra lớp bảo vệ ở bên ngoài khỏi tác nhân gây hại.

Niken (Ni): Dao động từ 10 – 14% giúp chất liệu có độ cứng hơn, tăng cường được độ bền.

Molybdenum (Mo): Khoảng 2 – 3% giúp tăng khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn.

Silic (Si): Dao động 0,75 – 1% giúp tăng thêm độ cứng.

Mangan (Mn): Từ 2 – 3% giúp tăng cường được khả năng chóng ăn mòn, chịu mài mòn hiệu quả.

Phospho (P) cùng lưu huỳnh (S): Tỷ lệ rất nhỏ, nhằm giảm thiểu trong việc sản xuất.

Carbon (C): Dao động từ 0,08 – 0,03% giúp tăng được độ cứng, độ bền cho inox 316.

Inox 316 là gì? So sánh với các loại inox khác

5. So sánh inox 316 với các loại khác

So với các loại inox khác, inox 316 mang đến rất nhiều ưu điểm vượt trội nhưng cũng có nhược điểm. Cụ thể là:

Ưu điểm:

– Độ cứng cao, có khả năng chịu lực rất tốt, bền lâu theo thời gian.

– Khả năng chịu nhiệt của inox này rất tốt, có thể lên tới 500 độ C và trong nhiều giờ liên tục.

– Inox chống chịu được quá trình oxy hóa, tính ăn mòn của môi trường axit, dung dịch có kiềm. Đồ dùng làm từ loại thép không gỉ này  ít bị ăn mòn, hoạt động hiệu quả.

– Sản phẩm làm từ inox 316 thích ứng rất tốt với môi trường tự nhiên, nhất là môi trường khắc nghiệt, nhiều hóa chất.

– Vật dụng làm từ inox này không nhiễm từ tính.

Inox 316 là gì? So sánh với các loại inox khác

Nhược điểm:

– Giá thành cao, chi phí sản xuất sản phẩm làm từ inox 316 cao, khác hẳn với các inox khác.

– Nhiệt độ để làm inox nóng chảy cao nên tính bền với nhiệt, gây cản trở trong việc chế tạo, sản xuất.

– Loại này có khả năng uốn cong dễ dàng.

Như vậy, inox 316 có chất lượng tốt hơn so với inox 304. Tuy nhiên, giá thành lại cao hơn. Vì thế, chất liệu này chỉ sử dụng phổ biến trong ứng dụng cần tính chống ăn mòn hiệu quả, như là trong môi trường có hóa chất hay có nước mặn ăn mòn.

Inox 316 là gì? So sánh với các loại inox khác

6. Inox 316 có bị gỉ không?

Ngoài thắc mắc inox 316 có tốt không thì inox này có bị gỉ hay không cũng được nhiều người quan tâm. Việc xuất hiện vết gỉ sét cho thấy quá trình inox đang bị oxy hóa, đây là phản ứng của rất nhiều kim loại khi tiếp xúc với ánh nắng, không khí, độ ẩm…

Trên thực tế, inox 316 là thép không gỉ kết hợp từ nhiều kim loại khác nhau để tạo ra kết cấu và đặc tính tốt. Do đó, khả năng inox này bị gỉ rất thấp. Thành phần crom cùng hợp chất chống ăn mòn được thêm phần giúp cho thép không gỉ 316 hạn chế bị ăn mòn. Do đó, mọi người có thể yên tâm tới độ bền của sản phẩm.

Inox 316 là gì? So sánh với các loại inox khác

7. Cách nhận biết inox 316

Thép không gỉ có rất nhiều loại khác nhau. Trong đó, thép không gỉ 316 và 304 được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp. Đối với mặt thẩm mỹ thì 2 loại này không khác nhau. Tuy nhiên, trên thực tế thì chúng có thành phần hóa học khác nhau. Và thành phần này ảnh hưởng tới hoạt động ở môi trường hợp. Để phân biệt được inox 316, quý khách dựa vào các yếu tố sau:

– Dùng nam châm: Đây là cách có tính chính xác không được cao, khó phân biệt inox 316 với loại inox khác. Với loại inox 316 thì có từ tính thấp, hầu như không hút nam châm. Nhưng loại inox 304 và loại 430 cũng có từ tính thấp. Điều này khiến cho việc nhận biết inox 316 khó khăn hơn.

Nhận biết qua tia lửa khi cắt inox: Inox 316 khi được cắt bằng đá mài sẽ có chùm tia lửa sáng màu vàng cam và số cánh hoa lửa ít. Tia lửa đó phát ra có các đốm sáng nhấp nháy. Trong khi đó, những  loại inox khác thì có chùm tia dày, hoa lửa phát ra nhiều hơn.

Dùng axit: Inox 316 là loại inox thuộc vào hệ miễn nhiễm với các chất ăn mòn nên thường không xảy ra các phản ứng dù có đổ axit vào. Nếu axit làm cho bề mặt chuyển sang màu xanh thì đó là loại inox 201, còn chuyển sang màu sẫm thì đó chính là inox 304.

8. Quy trình sản xuất inox 316

Tương tự như các loại inox khác, quy trình sản xuất inox 316 cũng trải qua các bước như sau:

Bước 1: Nấu chảy phế liệu hợp kim fero và inox.

Bước 2: Cán nóng inox.

Bước 3: Tiến hành ủ và ngâm inox lần đầu tiên.

Bước 4: Cán nguội, ủ lần cuối.

Bước 5: Inox được hoàn thiện, cắt theo dạng và kích thước phù hợp.

Xem thêm: Báo giá inox 304 bao nhiêu tiền 1kg? So sánh các loại inox